Tình huống 1:
Hi, I’m Minh - Xin chào. Tôi là Minh. Hi/ Hello, I’m Trung. You are ? Chào anh, tôi là Trung. Còn anh?
Hi! What’s your name? Xin chào! Anh tên là gì? I’m Nhung Tôi tên Nhung.
My name is Thuong - Tên tôi là Thương. I’m happy to meet you - Rất vui được làm quen với anh.
Nice to meet you! - Rất hân hạnh được biết anh! Please to meet you, too - Tôi cũng rất hân hạnh được làm quen với anh
How do you do? My name is Le - Chào anh. Tên của tôi là Lê. How do you do? I'm Hung. - Xin chào. Mình tên là Hùng.
Hello. It's nice to meet you . I'm Huong. - Chào anh. Rất vui được làm quen với anh. Tôi là Hương
It's a pleasure to make your acquaintance. My name is Duc - Rất vui được làm quen với anh. Tên tôi là Đức.
Good morning. Please nice to see you - Chào buổi sáng. Rất vui được gặp bạn
So am I - Tôi cũng vậy. Where are you from? - Bạn đến từ đâu?
I come from Quang Ninh - Tôi đến từ Quảng Ninh
I'm Tung. I'm from Nghe An - Tôi là Tùng. Tôi đến từ Nghệ An
Are you from Quang Binh? - Anh đến từ Quảng Bình phải không? No, I'm from Ha Tinh - Không, tôi đến từ Hà Tĩnh
How old are you? - Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
I'm fifteen - Tôi 15 tuổi rồi - I'm eighteen years old - Năm nay tôi 18 tuổi
Where do you live? - Anh sống ở đâu?
Is this the first time you have come to Ha Noi? - Đây là lần đầu tiên anh đến Hà Nội phải không?
No, it's the second time - Không, đây là lần thứ 2 , Is this Mai? - Đây là Mai phải không?
Where are you studying? - Cậu đang học ở đâu? I am studying in Hue - Mình học ở Huế
Who's this? - Đây là ai? It's Nam - Đó là Nam
Can I speak Vietnamese? - Tôi có thể nói tiếng Việt được không?
I can't speak Vietnamese at all - Tôi không hề biết nói tiếng Việt.
What do you think about HaiPhong? - Anh thấy Hải Phòng thế nào?
Are you used to life in VietNam? - Anh đã quen với cuộc sống ở Việt Nam chưa?
Are you here on vacation? - Anh đi nghỉ phải không?
Tình huống 2:
A:How do you do? My name is Kien Chào anh. Tôi là Kiên
B: How do you do? My name is Vinh Chào anh. Còn tôi là Vinh
A: This is my name card Đây là danh thiếp của tôi
B: Thank you, and this is my card. Cảm ơn anh, còn đây là danh thiếp của tôi.
A: Let me inbtroduce you, this is Mr Hai Để tôi giới thiệu với anh, đây là anh Hải.
C: Nice to meet you, Mr Vinh! Anh Vinh, rất hân hạnh được làm quen với anh!
B: Nice to meet you ,too, Mr Hai! Tôi cũng rất vui được làm quen với anh, anh Hải ạ!
Tình huống 3:
A: Hi, I’m Huy Tuan. Chào anh. Tôi là Huy Tuấn.
B: Hello, my name’s Thanh Trung. Nice to meet you. Xin chào, tôi tên là Thành Trung. Rất vui được gặp anh.
A: Nice to meet you , too Tôi cũng rất hân hạnh được làm quen với anh
B: Are you from Quang Binh? Anh đến từ Quảng Bình phải không?
A: No, I’m from Ha Tinh. Không, tôi đến từ Hà Tĩnh.
Tình huống 4:
A: Please let me introduce myself? I’m Quang. Xin cho phép tôi được tự giới thiệu . Tôi là Quang
B: I’m John Smith. Please to meet you. Còn tôi là John Smith. Rất hân hạnh được làm quen với anh.
A: Are you Australian? Anh là người Úc phải không?
B: No, I am American. Không , tôi là người Mỹ
A: Do you like Ha Noi? Anh có thích Hà Nội không?
B: Yes, I like it very much. Có chứ. Tôi rất thích nơi này.
A: Are you here on vacation? Anh đến đây du lịch à?
B: No, I’m not. I’m here working. Không. Tôi đi công tác.
A: Have you been to VietNam before? Anh đã từng đến Việt Nam chưa?
B: No. It’s my first time to com here. Chưa. Đây là lần đầu tiên tôi đến đây.
A: How long will you stay here? Anh sẽ ở lại Việt Nam trong bao lâu?
B: A week. Tôi ở lại đây 1 tuần
A : Can you speak Vietnamese? Anh có biết tiếng Việt không?
B: Oh, a little - Ồ, chỉ 1 chút thôi.