Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
0 phiếu
17.2k lượt xem
trong Tiếng Anh lớp 6 bởi
đã đóng

5 Trả lời

+1 thích
bởi trucbiththanh Học sinh (117 điểm)
Động từ nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ
1 abide abode/abided abode / abided lưu trú, lưu lại
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken đánh thức, thức
4 be was/were been thì, là, bị. ở
5 bear bore borne mang, chịu dựng
6 become became become trở nên
7 befall befell befallen xảy đến
8 begin began begun bắt đầu
9 behold beheld beheld ngắm nhìn
10 bend bent bent bẻ cong
11 beset beset beset bao quanh
12 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
13 bid bid bid trả giá
14 bind bound bound buộc, trói
15 bleed bled bled chảy máu
16 blow blew blown thổi
17 break broke broken đập vỡ
18 breed bred bred nuôi, dạy dỗ
19 bring brought brought mang đến
20 broadcast broadcast broadcast phát thanh
21 build built built xây dựng
22 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy
23 buy bought bought mua
24 cast cast cast ném, tung
25 catch caught caught bắt, chụp
26 chide chid/ chided chid/ chidden/ chided mắng chửi
27 choose chose chosen chọn, lựa
28 cleave clove/ cleft/ cleaved cloven/ cleft/ cleaved chẻ, tách hai
29 cleave clave cleaved dính chặt
30 come came come đến, đi đến
31 cost cost cost có giá là
32 crow crew/crewed crowed gáy (gà)
33 cut cut cut cắt, chặt
34 deal dealt dealt giao thiệp
35 dig dug dug dào
36 dive dove/ dived dived lặn; lao xuống
37 drew drew drawn vẽ; kéo
38 dream dreamt/ dreamed dreamt/ dreamed mơ thấy
39 drink drank drunk uống
40 drive drove driven lái xe
41 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
42 eat ate eaten ăn
43 fall fell fallen ngã; rơi
44 feed fed fed cho ăn; ăn; nuôi;
45 feel felt felt cảm thấy
46 fight fought fought chiến đấu
47 find found found tìm thấy; thấy
48 flee fled fled chạy trốn
49 fling flung flung tung; quang
50 fly flew flown bay
+1 thích
bởi colenbannhe Thần đồng (627 điểm)

Trong tiếng Anh có hơn 600 động từ bất quy tắc khác nhau. Nhưng trong thực tế thì số từ được sử dụng chỉ khoảng hơn 200 và các dạng của chúng cũng đa số giống nhau.

Bạn có thể tham khảo các đọng từ bất quy tắc ở SGK TIẾNG ANH 7 hoặc http://vforum.vn/diendan/showthread.php?45825-Bang-dong-tu-bat-quy-tac-full-day-du-thong-dung-trong-tieng-Anh

0 phiếu
bởi nguyentrunghai Học sinh (215 điểm)
50 (Hình như là nhiều hơn) đông từ bất quy tắc:

abide,arise,awake,be,bear,become,befall,begin,behold,bend,beset,bespeak,bid,bind,bleed,blow,break,breed,

bring,broadcast,build,burn,cast,catch,chide,choose,cleave,come,cost,crow,cut,deal,dig,dive,drew,dream,

drink,drive,eat,fall,feed,feel,fight,find,flee,fling,fly,forbear,forbid,forecast,foresee,foretell,forget,forgive,get,gild,gird,give,go,grind,grow,hang,hear,heave,hide,hit,hurt,inlay,input,inset,keep,kneel,knit,know,lay,lead
bởi nguyentrunghai Học sinh (215 điểm)
Còn nữa nhưng nhiều quá, mình viết mỏi cả tay
0 phiếu
bởi

 

  Nguyên mẫu Quá khư đơn Quá khứ phân từ Ý nghĩa thường gặp nhất
1 awake awoke awoken tỉnh táo
2 be was, were been được
3 beat beat beaten đánh bại
4 become became become trở thành
5 begin began begun bắt đầu
6 bend bent bent uốn cong
7 bet bet bet đặt cược
8 bid bid bid thầu
9 bite bit bitten cắn
10 blow blew blown đòn
11 break broke broken nghỉ
12 bring brought brought mang lại
13 broadcast broadcast broadcast phát sóng
14 build built built xây dựng
15 burn burned/burnt burned/burnt ghi
16 buy bought bought mua
17 catch caught caught bắt
18 choose chose chosen chọn
19 come came come đến
20 cost cost cost chi phí
21 cut cut cut cắt
22 dig dug dug đào
23 do did done làm
24 draw drew drawn vẽ
25 dream dreamed/dreamt dreamed/dreamt
26 drive drove driven ổ đĩa
27 drink drank drunk uống
28 eat ate eaten ăn
29 fall fell fallen giảm
30 feel felt felt cảm thấy
31 fight fought fought cuộc chiến
32 find found found tìm
33 fly flew flown bay
34 forget forgot forgotten quên
35 forgive forgave forgiven tha thứ
36 freeze froze frozen đóng băng
37 get got got có được
38 give gave given cung cấp cho
39 go went gone đi
40 grow grew grown phát triển
41 hang hung hung treo
42 have had had
43 hear heard heard nghe
44 hide hid hidden ẩn
45 hit hit hit nhấn
46 hold held held tổ chức
47 hurt hurt hurt tổn thương
48 keep kept kept giữ
49 know knew known biết
50 lay laid laid đặt
0 phiếu
bởi Nguyễn Thị Nhật Linh Tiến sĩ (12.3k điểm)
1. abide               2. adimt               3. arise              4. awake               5. baby

6. backbite          7. backslide          8. ban               9. be                     10.bear

11.beat               12.beautify            13.become        14. befall                15.beget

16.begin              17.behold              18. bend           19. bereave            20. beseech 

21. beset            22. bespeak            23. bestrew       24. bestride           25. bet

26. betake          27. bethink            28. bid               29. bide                  30. bind

31. bite               32. bleed             33. blend            34. bless                35. blow

36. break            37. breed             38. bring            39. broadcast           40. browbeat

41. build             42. burn               43. burst           44. bust                  45. buy

46. cast              47. catch             48. chide           49. choose               50. mistake

Các câu hỏi liên quan

+5 phiếu
5 câu trả lời 1.6k lượt xem
Nêu MỘT VÀI động từ bất quy tắc mà bạn biết. Động từ bất quy tắc có mấy cột, nêu tên. Động từ bất quy tắc sau khi chia được dùng ở THÌ nào, cho ví dụ.
đã hỏi 24 tháng 1, 2018 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Master of nobody Học sinh (172 điểm)
+2 phiếu
8 câu trả lời 2.9k lượt xem
đã hỏi 5 tháng 9, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi myduyen2006 Thần đồng (1.1k điểm)
  • myduyen2006
0 phiếu
5 câu trả lời 682 lượt xem
Các bn hãy viết 5 động từ hợp quy tắc * chỉ cần ghi động từ ko cần biến đổi, ghi nghĩa nữa +Viết 10 động từ bất quy tắc * ghi động từ trước khi biến đổi , sau khi biến đổi và nhĩa vd : do/did: làm mai thầy kiểm tra miệng mà con bn mượn sách chưa trả, giúp mink nha
đã hỏi 4 tháng 1, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi I am otaku Cử nhân (2.5k điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời 193 lượt xem
Hãy liệt kê 1 số động từ hợp (viết ở dạng past) và bất quy tắc (Viết ở dạng base - past - past participle) Ví dụ: 1. played 2. bigin - bigan - begun
đã hỏi 2 tháng 4, 2018 trong Toán tiểu học bởi trannhat900 ● Ban Quản Trị Phó giáo sư (52.9k điểm)
+1 thích
1 trả lời 112 lượt xem
1. arrive 2. eat 3. send 4. think 5. teach 6. see 7. drink 8. read 10. get 11, tell 12. do 13, keep 14. leave 15. give
đã hỏi 10 tháng 4, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi trannhat900 ● Ban Quản Trị Phó giáo sư (52.9k điểm)
0 phiếu
5 câu trả lời 1.9k lượt xem
giúp mình với
đã hỏi 7 tháng 1, 2016 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi thanhhien7a4 Thần đồng (808 điểm)
+1 thích
2 câu trả lời 127 lượt xem
Xin một số động từ bất qui tắc thường dùng  
đã hỏi 25 tháng 2, 2021 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Linh
0 phiếu
0 câu trả lời 227 lượt xem
0 phiếu
5 câu trả lời 1.1k lượt xem
đã hỏi 5 tháng 3, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Mai Đức Phong. Thần đồng (904 điểm)
0 phiếu
1 trả lời 2.4k lượt xem
Hãy phát biểu quy tắc trong bất đẳng thức
đã hỏi 10 tháng 1, 2018 trong Toán lớp 6 bởi Khách

HOT 1 giờ qua

  1. PTG

    294 Điểm

  2. luckyyhappyy07687

    195 Điểm

  3. tnk11022006452

    126 Điểm

  4. minhquanhhqt160

    110 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...