- Hùng Vương: 2524 - 258 TCN: Quốc hiệu Văn Lang.
- Nhà Thục: 257 - 207 hoặc 179 TC: Quốc hiệu Âu Lạc.
- Hai Bà Trưng: 40 - 43: Quốc hiệu Lĩnh Nam.
- Nhà Tiền Lý: 544 - 602: Quốc hiệu Vạn Xuân.
- Nhà Đinh, Tiền Lê, Lý: 968 - 1054: Quốc hiệu Đại Cồ Việt.
- Nhà Lý, Trần: 1054 - 1400: Quốc hiệu Đại Việt.(Nhà Hậu Lê, Mạc, Chúa Trịnh, Chúa Nguyễn, nhà Tây Sơn, Nguyễn: 1428 - 1804)
- Nhà Hồ: 1400 - 1407: Quốc hiệu Đại Ngu.
- Nhà Nguyễn: 1804 - 1839: Quốc hiệu Việt Nam.
- Nhật thuộc: 1945: Quốc hiệu Đế quốc Việt Nam.
- Độc lập: 1945 - 1976 : Quốc hiệu Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
- Pháp can thiệp: 1949 - 1955: Quốc hiệu Quốc gia Việt Nam.
- Độc lập: 1955 - 1975: Quốc hiệu Việt Nam Cộng hòa.
- Độc lập: 1969 - 1976: Quốc hiệu Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
- Độc lập:1976 - nay: Quốc hiệu Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam