Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
0 phiếu
73 lượt xem
trong Tiếng Anh lớp 6 bởi hoangktr8991011 Thạc sĩ (5.8k điểm)

1 Câu trả lời

0 phiếu
bởi Khang1000 Tiến sĩ (29.7k điểm)
Some dùng cho danh từ không đếm được,danh từ số nhiều và được dùng trong câu khẳng định

Any dùng cho danh từ không đếm được,danh từ số nhiều và dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi 

Các câu hỏi liên quan

0 phiếu
5 câu trả lời 1.8k lượt xem
đã hỏi 26 tháng 1, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi さくら Thạc sĩ (6.6k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 1.5k lượt xem
We didn't buy ________ flowers. This evening I'm going out with ___ friends of mine. I didn't have ______ money, so I had to borrow _______. Can I have _________ milk on my coffee, please. I was too tired to do ______ work. Have you seen ___ good films ... you can travel on _______ train you like. If there are ____ words you don't understand, use a dictionary. She went out without ____ money.
đã hỏi 18 tháng 2, 2021 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi linhchi2002 Thần đồng (1.3k điểm)
  • can-gap-lam
0 phiếu
1 trả lời 166 lượt xem
We didn't buy ________ flowers. This evening I'm going out with ___ friends of mine. I didn't have ______ money, so I had to borrow _______. Can I have _________ milk on my coffee, please. I was too tired to do ______ work. Have you seen ___ good films ... you can travel on _______ train you like. If there are ____ words you don't understand, use a dictionary. She went out without ____ money.
đã hỏi 18 tháng 2, 2021 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi linhchi2002 Thần đồng (1.3k điểm)
+1 thích
3 câu trả lời 1.0k lượt xem
Bài 1:Điền am,is,are 1.There...some water. 2.There ... some oranges and some apples. 3.There ...some rice,but there...not any meat. 4.There...not any noodles. 5. ...there any chicken?I'd like some. 6.There...cold drinks. Bài 2:Điền there is,there isn't,there are,there aren't,is there,are there, ... 9......................... any water. 10. .......................any bananas and apples for luch?  
đã hỏi 22 tháng 1, 2018 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Junnis Lionard Học sinh (294 điểm)
+1 thích
1 trả lời 244 lượt xem
Error Identification. Facial expression involves some of smallest body movements, but its impact may be greater than any other body language. Smiles arid grimace can be very effective used in conversation, but more commonly, we do not tend to think that nonverbal physical response may be communicating.
đã hỏi 29 tháng 12, 2021 trong Tiếng Anh lớp 12 bởi trannhat900 ● Ban Quản Trị Phó giáo sư (52.9k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 193 lượt xem
1. ( milk) There's some milk 2. (Carrots) There aren't any carrots. 3. ( cheese)___________________________ 4. (eggs) ______________________________ 5. ( beef)_______________________________ 6. ( sardines)____________________________ 7. (tomatoes)_____________________________ 8. ( orange juice)_________________________
đã hỏi 23 tháng 4, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Nhichibi Cử nhân (2.4k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 164 lượt xem
1. I didn't have_________ breakfast this morning. 2. There's ___________ money on the table. 3. Have we got ________ homework this weekend ? 4. There aren't __________ books in my bag. 5. He never does _________ housework. 6.We bought ___________ postcards at the hotel. 7. They gave him _______ bread and cheese for lunch . 8. Is there _________ sugar in this coffee ?
đã hỏi 23 tháng 4, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Nhichibi Cử nhân (2.4k điểm)
0 phiếu
0 câu trả lời 257 lượt xem
11.if he /eat /another cake, will /sick 12.if /nam/ have/ alarm clock /arrive /school /on time 13.don't/ forhet/ turn off/ faucets before /go out 14.i/ look forward /hear /you /soon 15.father/ said/ return /the following day 16.she ask/ me/ what aspect / ... peaceful atmosphere while her friend pray 23..i /used /take /the zoo/ my parents /when /i/ little girl 24.because/ sister/ tired /go/ home
đã hỏi 20 tháng 4, 2022 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Xu
+2 phiếu
8 câu trả lời 233 lượt xem
đã hỏi 17 tháng 3, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi trucanhnguyen Tiến sĩ (26.1k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 269 lượt xem
Rearrange the words to make meaningful sentences 1. to/music/ like/ listen/ you/ Would/ to/ some? _______________________________ 2.I/ a/ watch/ football/ TV/ match/ on/ evening/ this _______________________________
đã hỏi 11 tháng 1, 2022 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi trannhat900 ● Ban Quản Trị Phó giáo sư (52.9k điểm)
  1. PTG

    288 Điểm

  2. tnk11022006452

    85 Điểm

  3. minhquanhhqt160

    70 Điểm

  4. lamloc

    40 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...