spring
/spriɳ/
danh từ
nguồn, gốc, căn nguyên
sự nhảy; cái nhảy
mùa xuân (đen & bóng)
suối
sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại
lò xo; nhíp (xe)
chỗ nhún (của ván nhảy...)
động cơ
chỗ cong, đường cong
chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...)
dây buộc thuyền vào bến
con nước
(Ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui
nội động từ sprang; sprung
nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện
((thường) + up, down, out, over, through, away, back...) nhảy
bật mạnh
xuất phát, xuất thân
nứt rạn; cong (gỗ)
nổ (mìn)
ngoại động từ
làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin)
làm cho nhảy lên, làm cho bay lên
nhảy qua
làm rạn, làm nứt, làm nẻ
lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù