Tinh từ
mới
tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt...)
tươi tắn, mơn mởn
còn rõ rệt, chưa phai mờ
trong sạch, tươi mát, mát mẻ (không khí...)
vừa mới tới, vừa mới ra; non nớt, ít kinh nghiệm
không mặn, không chát (bơ...); ngọt (nước)
khoẻ khắn, sảng khoái, khoẻ mạnh, lanh lợi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hỗn xược, xấc láo, sỗ sàng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngà ngà say, chếnh choáng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới có sữa (bò cái sau khi đẻ)
phó từ
mới
danh từ
lúc tươi mát, lúc mát mẻ
dòng nước trong mát