ngoại động từ
thanh toán, trả (nợ)
làm cho vuông, đẽo cho vuông
điều chỉnh, làm cho hợp
(thông tục) trả tiền, hối lộ (ai)
(toán học) bình phương
(thể dục,thể thao) làm (điểm) ngang nhau (chơi gôn)
(hàng hải) đặt (trụ gỗ) thẳng góc với vỏ tàu
tính từ
vuông
to ngang
đẫy, ních bụng
có thứ tự, ngăn nắp
kiên quyết, dứt khoát, không úp mở
thẳng thắn, thật thà
sòng phẳng
ngang hàng, bằng hàng
(toán học) vuông, bình phương
(từ lóng) cổ lỗ sĩ, lỗi thời
phó từ
thật thà, thẳng thắn
vuông vắn
thẳng góc với; trúng
danh từ
quảng trường
hình vuông
khu nhà khối giáp bốn phố
thước vuông góc, cái ê-ke
ô chữ vuông
(toán học) bình phương
(từ lóng) người nệ cổ
nội động từ
hợp, phù hợp
thủ thế (quyền Anh); (+ up to) xông tới (ai) trong thế thủ
cương quyết đương đầu
thanh toán nợ nần
(hình học) hình vuông, thước đo góc; bình phương