Công thức
Danh từ
nhóm kí hiệu diễn tả gọn một sự kiện tổng quát, một quy tắc, nguyên lí hoặc khái niệm
S = ab là công thức tính diện tích hình chữ nhật (S là diện tích; a, b là các cạnh)
xem công thức hoá học
:công thức của acid sulfuric là H2SO4
những phương pháp, quy tắc, v.v. đã được định sẵn, cần và phải làm theo để làm một việc nào đó đạt kết quả mong muốn
công thức pha chế rượu
công thức chế biến thức ăn
cách thức được dùng theo thói quen hoặc theo quy ước, trong những dịp hoặc trường hợp nhất định
công thức xã giao
công thức lễ nghi
Tính từ
có tính chất rập khuôn, máy móc
lối làm việc quá công thức
tính toán hơi công thức
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~