Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
+2 phiếu
700 lượt xem
trong Tiếng Anh lớp 6 bởi luonght6a Học sinh (102 điểm)
các động từ bất quy tắc

làm nhanh-đúng ,mình tick
bởi Teemo- Tiến sĩ (19.6k điểm)
+1
1    bet    bet    bet    đặt cược
2    bid    bid    bid    thầu
3    broadcast    broadcast    broadcast    phát sóng
4    cost    cost    cost    phải trả, trị giá
5    cut    cut    cut    cắt
6    hit    hit    hit    nhấn
7    hurt    hurt    hurt    tổn thương
8    let    let    let    cho phép, để cho
9    put    put    put    đặt, để
10    read    read    read    đọc
11    shut    shut    shut    đóng
12    become    became    become    trở thành
13    come    came    come    đến
14    run    ran    run    chạy
15    build    built    built    xây dựng
16    lend    lent    lent    cho vay
17    send    sent    sent    gửi
18    spend    spent    spent    chi tiêu
19    keep    kept    kept    giữ
20    feed    fed    fed    cho ăn
21    feel    felt    felt    cảm thấy
22    meet    met    met    đáp ứng
23    sleep    slept    slept    ngủ
24    drive    drove    driven    lái xe
25    ride    rode    ridden    cưỡi (ngựa), đạp (xe)
26    rise    rose    risen    tăng
27    write    wrote    written    viết
28    be    was, were    been    được
29    do    did    done    làm
30    go    went    gone    đi
bởi Teemo- Tiến sĩ (19.6k điểm)
Ok,xong rồi đó,những từ thường dùng chỉ còn 30
bởi luonght6a Học sinh (102 điểm)
cảm ơn các bn
bởi Teemo- Tiến sĩ (19.6k điểm)
Chào bạn:

-Đây là bản ngắn nhất có thể rồi.Nếu bạn muốn rút ngắn thêm thì mình chịu,tầm đến đây thôi.Câu trả lời của mình đang đợi duyệt.
bởi Die_blossom Học sinh (219 điểm)
chờ xíu, mình tìm liền

3 Trả lời

+2 phiếu
bởi Teemo- Tiến sĩ (19.6k điểm)
được bầu chọn là câu hỏi hay nhất bởi luonght6a
 
Hay nhất

Chào bạn:

1 bet bet bet đặt cược
2 bid bid bid thầu
3 broadcast broadcast broadcast phát sóng
4 cost cost cost phải trả, trị giá
5 cut cut cut cắt
6 hit hit hit nhấn
7 hurt hurt hurt tổn thương
8 let let let cho phép, để cho
9 put put put đặt, để
10 read read read đọc
11 shut shut shut đóng
12 become became become trở thành
13 come came come đến
14 run ran run chạy
15 build built built xây dựng
16 lend lent lent cho vay
17 send sent sent gửi
18 spend spent spent chi tiêu
19 keep kept kept giữ
20 feed fed fed cho ăn
21 feel felt felt cảm thấy
22 meet met met đáp ứng
23 sleep slept slept ngủ
24 drive drove driven lái xe
25 ride rode ridden cưỡi (ngựa), đạp (xe)
26 rise rose risen tăng
27 write wrote written viết
28 be was, were been được
29 do did done làm
30 go went gone đi
+1 thích
bởi prorblxer Học sinh (48 điểm)
accept
add
admire
admit
advise
afford
agree
alert
allow
amuse
analyse (BrE)
analyze (AmE)
announce
annoy
answer
apologise
appear
applaud
appreciate
approve
argue
arrange
arrest
arrive
ask
attach
attack
attempt
attend
attract
avoid
back
bake
balance
ban
bang
bare
bat
bathe
battle
beam
beg
behave
belong
bleach
bless
blind
blink
blot
blush
boast
boil
bolt
bomb
book
bore
borrow
bounce
bow
box
brake
branch
breathe
bruise
brush
bubble
bump
burn
bury
buzz
calculate
call
camp
care
carry
carve
cause
challenge
change
charge
chase
cheat
check
cheer
chew
choke
chop
claim
clap
clean
clear
clip
close
coach
coil
collect
colour
comb
command
communicate
compare
compete
complain
complete
concentrate
concern
confess
confuse
connect
consider
consist
contain
continue
copy
correct
cough
count
cover
crack
crash
crawl
cross
crush
cry
cure
curl
curve
cycle
dam
damage
dance
dare
decay
deceive
decide
decorate
delay
delight
deliver
depend
describe
desert
deserve
destroy
detect
develop
disagree
disappear
disapprove
disarm
discover
dislike
divide
double
doubt
drag
drain
dream
dress
drip
drop
drown
drum
dry
dust
earn
educate
embarrass
employ
empty
encourage
end
enjoy
enter
entertain
escape
examine
excite
excuse
exercise
exist
expand
expect
explain
explode
extend
face
fade
fail
fancy
fasten
fax
fear
fence
fetch
file
fill
film
fire
fit
fix
flap
flash
float
flood
flow
flower
fold
follow
fool
force
form
found
frame
frighten
fry
gather
gaze
glow
glue
grab
grate
grease
greet
grin
grip
groan
guarantee
guard
guess
guide
hammer
hand
handle
hang
happen
harass
harm
hate
haunt
head
heal
heap
heat
help
hook
hop
hope
hover
hug
hum
hunt
hurry
identify
ignore
imagine
impress
improve
include
increase
influence
inform
inject
injure
instruct
intend
interest
interfere
interrupt
introduce
invent
invite
irritate
itch
jail
jam
jog
join
joke
judge
juggle
jump
kick
kill
kiss
kneel
knit
knock
knot
label
land
last
laugh
launch
learn
level
license
lick
lie
lighten
like
list
listen
live
load
lock
long
look
love
–1 thích
bởi Chautran76 Học sinh (21 điểm)
Become  became become: trở nên 

Befall befell befallen :xảy ra 

Begin began begun : bắt đầu 

Break broke boken : dap vo

Bring brought brought : dem mang

Các câu hỏi liên quan

0 phiếu
1 trả lời 183 lượt xem
Cac thi dong tu cua frozen
đã hỏi 18 tháng 5, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Zac Efron Cử nhân (1.8k điểm)
0 phiếu
5 câu trả lời 474 lượt xem
đã hỏi 3 tháng 5, 2017 trong Vật lý lớp 6 bởi ngoquocthinhpro Học sinh (113 điểm)
0 phiếu
3 câu trả lời 257 lượt xem
đã hỏi 13 tháng 12, 2016 trong Địa lý lớp 6 bởi oanhga5656 Thần đồng (779 điểm)
  • nha
0 phiếu
1 trả lời 158 lượt xem
nguy cơ tuyệt chủng và bien pháp bảo vệ động vật quý hiếm
đã hỏi 10 tháng 5, 2017 trong Sinh học lớp 7 bởi daisy
0 phiếu
1 trả lời 241 lượt xem
 Đối với bất cứ đẳng thức ta cũng có các tính chất sau đây ( tương tự như đối với dạng thức ) :   Nếu a > b thì a + c > b + c.  Nếu a + c > b + c thì a > b.
đã hỏi 31 tháng 12, 2016 trong Toán lớp 6 bởi Thanh Mai Học sinh (137 điểm)
0 phiếu
1 trả lời 106 lượt xem
Put in some, any, anyone, someone, something, anything, somewhere, anywhere. 1. A: What happened to Sally last night? B: I don't know exactly. She was upset about _____ and refused  2. Would you like ____ to eat? No, I don't want _ to eat. But I'm thirsty, I want ____ to drink. 3.A:  Do you live _______ near Jim? B: No, he lives in another part of town. 
đã hỏi 18 tháng 2, 2021 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi linhchi2002 Thần đồng (1.3k điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời 114 lượt xem
Viết các từ trong số nhiều và trong cột chính xác party-banana-tomato-room-day-wife-sandwich-story-bus-class-radio-fly-knife-lady-leaf -s -es -ies -ves radios ............. ........... ....... .......... ............. .......... ..... ............. ........... .......... ......... ............ ............ ........... .........
đã hỏi 25 tháng 5, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Nhoc 's Candy
+2 phiếu
1 trả lời 227 lượt xem
đã hỏi 11 tháng 3, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Zamas Thần đồng (947 điểm)
0 phiếu
11 câu trả lời 263 lượt xem
đã hỏi 8 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi ♬♥✫Mei Linh♬♥✫ Học sinh (186 điểm)

HOT 1 giờ qua

  1. nguyenmanh04102009212

    166 Điểm

  2. tnk11022006452

    120 Điểm

  3. hoconghung031007464

    80 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4-10: 20.000 đồng
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...