hãy xếp các từ dưới đây thành từng nhóm đồng nghĩa Chết , hi sinh , tàu hỏa , xe hỏa , máy bay , ăn , xơi , nhỏ , bé , rộng , rộng rãi , bao la , toi mạng , quy tiên , xe lửa , phi cơ , tàu bau , ngốn , đớp , loắt choắt ,bé bỏng , bát ngát , mênh mong
đã hỏi
27 tháng 3, 2020
trong Tiếng Việt tiểu học
bởi
bé mon