Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
+1 thích
458 lượt xem
trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Fairy tail Thạc sĩ (6.6k điểm)
hãy viết công thức và trạng từ nhận biết của:

hiện tại đơn

hiện tại tiếp diễn

tương lai đơn

quá khứ đơn
đã đóng

11 Trả lời

+1 thích
bởi hoanglinh2814 Tiến sĩ (12.8k điểm)
được bầu chọn là câu hỏi hay nhất bởi Fairy tail
 
Hay nhất

A. thời hiện tại đơn:

(+) S + Ve,s

(-) S+ do/does + not+ V

(?) do/does + S+ V?
* dấu hiệu nhận biết: often, always, sometimes, everyday, never, usually,...

B. thời hiện tại tiếp diễn: hành động đang diễn ra ở hiện tại.

(+) S+ be+ Ving

(-) S+ be not+ Ving

(?) Be + S+ Ving...?

* thường đi với các từ: now, at the moment, at present,...

C. thời tương lai đơn: hành động sẽ xảy ra trong tương lai.

(+) S+ will/wont +V 

(-) S + won't +V 

(?) Will + S+ V...?

* thường đi với các từ: tomorrow, next, in 2016, tonight, soon, next week,...

D. thời quá khứ đơn:

1. To Be 

(+) I/She/He/It + was

    You/We/They +were

(-) S+ wasn't/ weren't 

(?) Was/Were + S...?

2. động từ thường:

(+) S+ Ved

(-) S+ didn't + V

(?) Did +S+V...?

* thường đi với các từ: last, ago, in the past,   in+ thời gian trong quá khứ

 

+1 thích
bởi Trang's Karry's Thần đồng (948 điểm)

*Hiện tại đơn

    -Công thức: S+Vinf+...

    -Trạng từ nhân bk: every,

*Hiện tại tiếp diễn

    -Công thức:S+Ving+...

    -Trạng từ nhận bk: now, at the moment,...

*Tương lai đơn

    -Công thức:S+will+Vinf+...

    -Trạng từ nhận bk: tomorrow, next+thời gian,...

*Quá khứ đơn

    -Công thức:S+Ved/V2+...

    -Trạng từ nhận bk: yesterday, ago, last+...

+1 thích
bởi Aelita Hopper Cử nhân (4.7k điểm)
Htđ: (+) S      V( nếu S là số ít thì thên e/es vào V

(-) S.       Do/does.     V

(?) Do/ does.   S.    V

Httd(+) S.    Tobe.     V- ing

(-) S.   Tobe not.   V- ing

(?)  Tobe.      S.     V- ing

Tlđ: (+) S.    Will.    V- n.m

(-) S.   Will not ( won't)         V-n.m

(?) Will.    S.     V-n.m

Qkđ: chưa hc
+1 thích
bởi diep2005 Thần đồng (1.1k điểm)
đã sửa bởi diep2005

1.The present simple tense:

a. Form:

(+) S+V/Vs/Ves....

(-)S+ do/does not+ V.......

*note: does not viết tắt là: doesn't

           do not viết tắt là: don't

(?) Do/Does + S +V...

(?) Word-question + do/does+S+V...

b. Adverb:

- always;usually;often;sometimes;rarely;seldom;never

-evary/day/month/week/year.......

-once;twice;three times...... a week,a month,a year

-in the morning;in the aftenoon;.....

2. The present continous tense:

a. Form:

(+) S+tobe+V-ing

(-)  S+ tobe not+ V-ing

(?)Tobe+S+V-ing

(?) Word-question+tobe+S+V-ing

b.Adverbs:

-now

-at present/right now/ at the moment.

3. The future simple tense

a. Form

(+) S+ will/wont +V 

(-) S + won't +V 

(?) Will + S+ V...?

b. adverb:

-some day

-next/week/month/year....

-soon

-tomorrow

4. The past simple tense

a. Form

1. Với động từ tobe

(+) I/She/He/It + was

    You/We/They +were

(-) S+ wasn't/ weren't + V

(?) Was/Were + S+V...?

2. động từ thường:

(+) S+ V(ed)

(-) S+ didn't + V

(?) Did +S+V...?

b. Adverbs:

- last ; ago; yesterday;...

 

 

 

 

 

bởi diep2005 Thần đồng (1.1k điểm)
đã sửa bởi diep2005
hai thì kia mình chưa chắc về trạng từ nha.

 
bởi Fairy tail Thạc sĩ (6.6k điểm)
ko sao đâu bn
+1 thích
bởi noogirl992004 Học sinh (483 điểm)

1) hiện tại đơn

            (+)  I,you,we,they+ V nguyên thể

                  He,she,it+ V(s;es)

            (-)   I,you,we.they+don't+V nguyên thể

                  He,she,it+doesn't+V nguyên thể

            (?)  Do+ I,you,we,they+V nguyên thể?

                  Does+he,she,it+V nguyên thể ?

Trạng từ nhận biết: every,trạng từ tần xuất(alway,usually,often,sometimes,never,rarely=seldom,occasionally

2)hiện tại tiếp diễn

            (+) S+be+V_ing

            (-)  S+be not+V_ing

            (?)  be+S+V_ing ?

Trạng từ nhận biết:now=at the moment=at peresent,today,V ở đầu câu,time ở đầu câu,where+be+S ở đầu câu

2)tương lai đơn

             (+) S+will/shall+V nguyên thể

             (-)  S+won't/shan't+V nguyên thể

             (?)  Will/shall+S+V nguyên thể?

Trạng từ nhận biết:tomorrow,tonight,next,in the future,this

3) quá khứ đơn

          (+)  S+V _có quy tắc thêm ed

                        \bất quy tắc tra ở bảng động từ bất quy tắc

          (-)   S+didn't+V nguyên thể

          (?)   Didn't+S+V nguyên thể

Trạng từ nhận biết:yteresday,ago,last,in/on+time trong quá khứ

 

+1 thích
bởi minhngoc2004 Cử nhân (2.7k điểm)

1. Hiện tại đơn (present simple)

(+) S + Vo (es/s) + O

(-) S + do/does not + Vo

(?) Do/Does + S + Vo?

- Dấu hiệu để nhận biết: every morning, on Sunday, at 5 o'clock,....

2. Hiện tại tiếp diễn (present continuous)

(+) S + be (am/is/are) + V_ing + O

(-) S + be (am/is/are) not + V_ing + O

(?) Be (am/is/are) + S + V_ing + O?

- Dấu hiệu để nhận biết: at the moment, at present, now, this week,...

3. tương lai đơn (will)

(+) S + will + Vo + O

(-) S + won't + Vo + O

(?) Will + S + Vo + O?

- Dấu hiệu để nhận biết: tomorrow, someday, in 2018, next month,....

4. Quá khứ đơn (past simple)

*Verb:

(+) S + V_ed / \small ^{V_{2}} + O

(-) S + did not + Vo + O

(?) Did + S + Vo + O?

- Dấu hiệu để nhận biết: last month, yesterday, two years ago,

*To be:

(+) S + was/were 

(-) S + was/were not

(?) Was/Were + S.....?

 

+1 thích
bởi ༻✰ღ Arya "Arry" Stark ღ✰༻ Tiến sĩ (13.3k điểm)

A. thời hiện tại đơn:

(+) S + Ve,s

(-) S+ do/does + not+ V

(?) do/does + S+ V? 
* dấu hiệu nhận biết: often, always, sometimes, everyday, never, usually,...

B. thời hiện tại tiếp diễn: hành động đang diễn ra ở hiện tại.

(+) S+ be+ Ving

(-) S+ be not+ Ving

(?) Be + S+ Ving...?

* thường đi với các từ: now, at the moment, at present,...

C. thời tương lai đơn: hành động sẽ xảy ra trong tương lai.

(+) S+ will/wont +V 

(-) S + won't +V 

(?) Will + S+ V...?

* thường đi với các từ: tomorrow, next, in 2016, tonight, soon, next week,...

D. thời quá khứ đơn:

1. To Be 

(+) I/She/He/It + was

    You/We/They +were

(-) S+ wasn't/ weren't 

(?) Was/Were + S...?

2. động từ thường:

(+) S+ Ved

(-) S+ didn't + V

(?) Did +S+V...?

* thường đi với các từ: last, ago, in the past,   in+ thời gian trong quá khứ.

                                                                                 Chúc bạn học giỏi!

 

+1 thích
bởi Nhok_Evil Thạc sĩ (8.4k điểm)

A. thời hiện tại đơn:

(+) S + Ve,s

(-) S+ do/does + not+ V

(?) do/does + S+ V? 
* dấu hiệu nhận biết: often, always, sometimes, everyday, never, usually,...

B. thời hiện tại tiếp diễn: hành động đang diễn ra ở hiện tại.

(+) S+ be+ Ving

(-) S+ be not+ Ving

(?) Be + S+ Ving...?

* thường đi với các từ: now, at the moment, at present,...

C. thời tương lai đơn: hành động sẽ xảy ra trong tương lai.

(+) S+ will/wont +V 

(-) S + won't +V 

(?) Will + S+ V...?

* thường đi với các từ: tomorrow, next, in 2016, tonight, soon, next week,...

 

 

0 phiếu
bởi abcddatdediia Thần đồng (1.1k điểm)

A. thời hiện tại đơn:

(+) S + Ve,s

(-) S+ do/does + not+ V

(?) do/does + S+ V? 
* dấu hiệu nhận biết: often, always, sometimes, everyday, never, usually,...

B. thời hiện tại tiếp diễn: hành động đang diễn ra ở hiện tại.

(+) S+ be+ Ving

(-) S+ be not+ Ving

(?) Be + S+ Ving...?

* thường đi với các từ: now, at the moment, at present,...

C. thời tương lai đơn: hành động sẽ xảy ra trong tương lai.

(+) S+ will/wont +V 

(-) S + won't +V 

(?) Will + S+ V...?

* thường đi với các từ: tomorrow, next, in 2016, tonight, soon, next week,...

D. thời quá khứ đơn:

1. To Be 

(+) I/She/He/It + was

    You/We/They +were

(-) S+ wasn't/ weren't 

(?) Was/Were + S...?

2. động từ thường:

(+) S+ Ved

(-) S+ didn't + V

(?) Did +S+V...?

* thường đi với các từ: last, ago, in the past,   in+ thời gian trong quá khứ

0 phiếu
bởi Ran- neechan Angela Thần đồng (576 điểm)
A )Hiện tại đơn

Công thức : S + V ( s\es) 

Nhận biết : always, sometimes, usually, often, never ,...

B) hiện tại tiếp diễn

Công thức : S + is\ am\ are + V- ung

Nhận biết : be quite! ,listen ! , look!, now, at the moment,...

C) tương lai đơn

Công thức : S + will + V

Nhận biết : tomorrow, next week, next month,...

D) quá khứ đơn

Công thức: S + V( ed\ cột 2 )

Nhận biết: last month, last week, yesterday,...

 

 

 

 

 

Các câu hỏi liên quan

0 phiếu
7 câu trả lời 337 lượt xem
Write complete sentences, using these cues I / use / to / go swimming / with my friends / hot days / last summer
đã hỏi 9 tháng 3, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi ღƸ̴⊰ ๖ۣۜTooru ⊱Ʒღ Thạc sĩ (7.2k điểm)
  • tiếng-anh
  • tiếng-anh-quá-dễ
0 phiếu
12 câu trả lời 309 lượt xem
viiết lại câu sao cho nghĩa ko đổi There is beef and chicken in the menu-The menu...
đã hỏi 27 tháng 12, 2016 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi thu7a3 Học sinh (294 điểm)
0 phiếu
4 câu trả lời 148 lượt xem
Viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi: 1. There is beef and chicken in the menu-The menu... 2. Mr Long wants a cold drink-Mr Long would like...
đã hỏi 25 tháng 1, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Khách
0 phiếu
0 câu trả lời 80 lượt xem
Tìm số nguyên n để (2n+5) chia hết (n+1) (3n+1) chia hết(n-1) (n+5) chia hết(2n+1)
đã hỏi 8 tháng 1, 2017 trong Toán lớp 6 bởi Kurumi Tokisaki Học sinh (364 điểm)
0 phiếu
4 câu trả lời 306 lượt xem
Câu 1: Trong các nhóm cây sau, nhóm cây nào toàn cây lương thực A. Cây ngô. cây cam, cây bưởi B. Cây lúa, cây ngô, cây khoai ... ng CO2 D. Giảm bụi và khí độc, giảm vi sinh vật gây bệnh tăng O2
đã hỏi 13 tháng 4, 2017 trong Sinh học lớp 6 bởi NGUYỄN PHÚC THIỆN Cử nhân (2.6k điểm)
+1 thích
5 câu trả lời 376 lượt xem
* Các bn tra đâu cũng đc! Phải chắn chắc 100% mới đc nhé! Chọn 1 tròn từ sau để điền vào chỗ trống: giống nhau, khác nhau Ủng hộ mk bằng cách stick nha! Những bn chưa xác thực đc thì ấn vào dấu sao chỗ câu hỏi nha!! Love You Guys!!!  - Giữa Tảo và cây Hạt kín có nhìu điểm ... Nhưng giữa các loại Tảo với nhau, hoặc giữa các cây Hạt kín với nhau lại có sự............. về tổ chức cơ thể và sinh sản.
đã hỏi 8 tháng 3, 2017 trong Sinh học lớp 6 bởi <<*Snow White*>> Cử nhân (2.8k điểm)
+1 thích
3 câu trả lời 565 lượt xem
Kể lại chuyến đi liên lạc cuối cùng của Lượm! Viết ra nha!
đã hỏi 25 tháng 2, 2017 trong Ngữ văn lớp 6 bởi <<*Snow White*>> Cử nhân (2.8k điểm)
0 phiếu
4 câu trả lời 322 lượt xem
Write a paragraph about the traffic problems where you live, or in a town, or a city you know well. Use the cues above, and the following outline.  
đã hỏi 20 tháng 1, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Lưu An Tiến sĩ (10.8k điểm)
+4 phiếu
3 câu trả lời 212 lượt xem
Quả bưởi có tác dụng gì? 
đã hỏi 24 tháng 11, 2017 trong Khác bởi ღ๖ۣۜBé๖ۣۜĐẹp๖ۣۜZaiღ (-115 điểm)
+2 phiếu
7 câu trả lời 233 lượt xem
Khí quyển đc chia lm mấy tầng, nêu đặc điểm tầng đối lưu???
đã hỏi 27 tháng 5, 2017 trong Địa lý tiểu học bởi ❖MaxB✥RÖŸ♚ Cử nhân (3.0k điểm)
  1. luckyyhappyy07687

    310 Điểm

  2. PTG

    294 Điểm

  3. tnk11022006452

    169 Điểm

  4. minhquanhhqt160

    128 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...