"Kill" có nghĩa như sau:
ngoại động từ:
1. giết, giết chết, làm chết, diệt (nghĩa đen & bóng)
2. ngả, giết, làm thịt (một con bò...)
3. tắt (máy...); làm át, làm lấp (tiếng...)
4. làm tiêu tan, làm hết (hy vọng...)
5. làm khỏi, trừ diệt (bệnh, đau...)
6. làm thất bại, làm hỏng; bác bỏ
7. làm phục lăn, làm choáng người, làm thích mê, làm cười vỡ bụng
8. gây tai hại, làm chết dở
9. (thể dục, thể thao) bạt một cú quyết định (quần vợt); chận đứng (bóng đá)
10. (kỹ thuật) ăn mòn
nội động từ:
1. giết, giết chết
2. giết thịt được
danh từ:
1. sự giết
2. thú giết được (trong cuộc đi săn)