Positive ( Câu khẳng định )
He/She/It+is+V-ing.
VD: She is cooking dinner.
We/You/They/I + are + V-ing
VD: They are playing soccer.
Negative ( Câu phủ định )
He/She/It + isn't + V-ing
VD: He isn't reading books.
We/You/They/I + aren't + V-ing
VD: I am not watching TV
Questions ( Câu hỏi )
Is+ he/she/it + V-ing ?
VD: Is he eating breakfast ?
Are + we/you/they/I + V-ing ?
VD: Are you studying English ?
Ta thường dùng một số từ sau đây để xác định thì hiện tại tiếp diễn: Now, at present, today,....
Chúc bạn học tốt !!!