Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
0 phiếu
247 lượt xem
trong Tiếng Anh lớp 6 bởi nonstoplonglanh Học sinh (246 điểm)
viết tất cả các cấu trúc đặt câu cho từ gạch chân
đã đóng
bởi ♛⊰๖ۣۜHà ๖ۣۜPɧưσηɢ⊱♛ Thạc sĩ (8.3k điểm)
- minhfkhoong hiểu câu hoỉ cho lắm, bạn giải thích rõ được không?

1 Câu trả lời

0 phiếu
bởi thatvuhaivs Thần đồng (550 điểm)

1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: ( quá….để cho ai làm gì…)
e.g. This structure is too easy for you to remember. ( Cấu trúc này quá dễ cho bạn để nhớ ) 
        He ran too fast for me to follow. (Anh ấy chạy quá nhanh để tôi kịp theo) 

2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: ( quá… đến nỗi mà… )
e.g. This box is so heavy that I cannot take it. (Chiếc hộp này quá nặng đến nỗi tôi không thể mang nó lên được)
e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything. (Anh ấy nói quá nhỏ đến nỗi chúng tôi không thể nghe được gì)

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: ( quá… đến nỗi mà… )
e.g. It is such a heavy box that I cannot take it. (Chiếc hộp này quá nặng đến nỗi tôi không thể mang nó lên được)
e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all. (Những cuốn sách này quá thú vị đến nỗi mà tối không thể phớt lờ chúng được)

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : ( Đủ… cho ai đó làm gì… )
e.g. She is old enough to get married. (Cô ấy đã đủ tuổi để kết hôn)
e.g. They are intelligent enough for me to teach them English. (Họ đủ thông minh để tôi dạy tiếng anh cho họ)

5. Have/ get + something + done (past participle): ( nhờ ai hoặc thuê ai làm gì… )
e.g. I had my hair cut yesterday. (Tôi cắt tóc hôm qua)

6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : ( đã đến lúc ai đó phải làm gì… )
e.g. It is time you had a shower. (Đã đến lúc bạn đi tắm)
e.g. It’s time for me to ask all of you for this question. (Đã đến lúc tôi hỏi bạn câu hỏi này)

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: ( làm gì… mất bao nhiêu thời gian… )
e.g. It takes me 5 minutes to get to school. (Tôi mất 5 phút để đi học)
e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. (Anh ấy mất 10 phút để làm bài tập ngày hôm qua)

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: ( ngăn cản ai/ cái gì… làm gì.. )
e.g. He prevented us from parking our car here. (Anh ấy ngăn họ không được đỗ xe tại đây)

9. S + find+ it+ adj to do something: ( thấy … để làm gì… )
e.g. I find it very difficult to learn about English. (Tôi thấy quá khoe để học tiếng anh)
e.g. They found it easy to overcome that problem. (Họ thấy vấn đề này quá dễ để vượt qua)

 

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. ( Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì )
e.g. I prefer dog to cat. (Tôi thích chó hơn mèo) 
e.g. I prefer reading books to watching TV. (Tôi thích đọc sách hơn xem TV)

11. Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: ( thích làm gì hơn làm gì )
e.g. She would play games than read books. (Cô ấy thích chơi điện tử hơn đọc sách)
e.g. I’d rather learn English than learn Biology. (Tôi thích học Tiếng anh hơn môn sinh học)

12. To be/get Used to + V-ing: ( quen làm gì )
e.g. I am used to eating with chopsticks. (Tôi quen với việc dùng đũa để ăn)

13. Used to + V (infinitive): ( Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa )
e.g. I used to go fishing with my friend when I was young. (Tôi từng đi câu cá với bạn khi tôi còn trẻ)
e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day. (Cô ấy tường hút 10 điếu xì gà 1 ngày)

14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ( ngạc nhiên về… )
e.g. I was amazed at his big beautiful villa. (Tôi rất ngạc nhiên về căn biệt thự rất đẹp của anh ấy)

 

15. To be angry at + N/V-ing: ( tức giận về )
e.g. Her mother was very angry at her bad marks. (Mẹ cô ấy đã rất tức giận về những điểm kém của cô ấy)

16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: ( giỏi về…/ kém về… )
e.g. I am good at swimming. (Tôi bơi rất giỏi)
e.g. He is very bad at English. (Anh ấy rất kém về tiếng Anh)

17. by chance = by accident (adv): ( tình cờ )
e.g. I met her in Paris by chance last week. (Tôi tình cờ gặp cô ấy tại Pari tuần trước)

18. to be/get tired of + N/V-ing: ( mệt mỏi về… )
e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday. (Mẹ tôi quá mệt mỏi vì việc nhà mỗi ngày)

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: ( Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì… )
e.g. She can’t stand laughing at her little dog. (Cô ấy không thể nhịn cười với con chó của cô ấy)

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : ( thích làm gì đó… )
e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls. (Em gái tôi thích chơi búp bê)

bởi hello mọi người Tiến sĩ (11.8k điểm)

mình nghĩ bạn  nonstoplonglanh hỏi là viết các cấu trúc đặt câu hỏi cho từ gạch chân 

 

Các câu hỏi liên quan

+1 thích
1 trả lời 627 lượt xem
nêu 10 cấu trúc cơ bản của tiếng anh lớp 6
đã hỏi 6 tháng 1, 2018 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Khách
+1 thích
3 câu trả lời 1.6k lượt xem
_Cho em hỏi với ạ , xin cho em biết các cấu trúc câu (thuộc loại các thì trong tiếng anh ) thì đươc dùng như thế nào và cách viết theo quy tắc với ạ. Và các cấu trúc đó thuộc các cấu trúc lớp 6 ạ ,từ học kỳ 1 - học kỳ 2.                                                             ... ĐỠ EM TRONG                                                        THỜI GIAN SỚM NHẤT VỚI Ạ . EM XIN Cảm ƠN !!!
đã hỏi 29 tháng 8, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Khách
+2 phiếu
2 câu trả lời 810 lượt xem
viết cấu trúc câu cảm thán bằng tiếng anh
đã hỏi 12 tháng 10, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi ღA.R.M.Yღ Tiến sĩ (15.6k điểm)
  • ༻✿ღ๖ۣۜcarolina๖ۣۜღ✿༻
0 phiếu
1 trả lời 239 lượt xem
đã hỏi 16 tháng 1, 2023 trong Tiếng Anh lớp 12 bởi PTG Tiến sĩ (22.4k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 91 lượt xem
+1 thích
3 câu trả lời 171 lượt xem
Nêu công thức đổi từ câu chủ động sang câu bị động thì hiện tại đơn và tương lai đơn
đã hỏi 27 tháng 4, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Wenna Wisteria Học sinh (457 điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời 727 lượt xem
Nêu các cấu trúc trong Tiếng Anh Vd: like + v-ing
đã hỏi 7 tháng 1, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi thuyvtsd Thạc sĩ (5.1k điểm)
+6 phiếu
7 câu trả lời 362 lượt xem
đã hỏi 5 tháng 9, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi myduyen2006 Thần đồng (1.1k điểm)
+2 phiếu
7 câu trả lời 551 lượt xem
cấu trúc hiện tai tiếp diển
đã hỏi 24 tháng 12, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi khoiclip Học sinh (252 điểm)
0 phiếu
7 câu trả lời 505 lượt xem
- Ai cho mình cấu trúc - Thì hiện tại tiếp diễn - Thì hiên tai đơn - Ai nhanh tớ tick cho
đã hỏi 2 tháng 5, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Linh RiPy Học sinh (226 điểm)

HOT 1 giờ qua

  1. phamngoctienpy1987844

    50628 Điểm

  2. vxh2k9850

    35940 Điểm

  3. Khang1000

    29693 Điểm

  4. Tí Vua Đệ Nhất

    28073 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...