Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
+1 thích
1.7k lượt xem
trong Tiếng Anh lớp 6 bởi
_Cho em hỏi với ạ , xin cho em biết các cấu trúc câu (thuộc loại các thì trong tiếng anh ) thì đươc dùng như thế nào và cách viết theo quy tắc với ạ. Và các cấu trúc đó thuộc các cấu trúc lớp 6 ạ ,từ học kỳ 1 - học kỳ 2.

                                                                       EM, MONG MỌI NGƯỜI CÓ THỂ GIÚP ĐỠ EM TRONG                                                        THỜI GIAN SỚM NHẤT VỚI Ạ . EM XIN Cảm ƠN !!!
đã đóng

3 Trả lời

0 phiếu
bởi hoangyen22 Cử nhân (2.0k điểm)

1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + V_S/ES + O
  • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V +O
  • Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?V 
  • Cách dùng thì hiện tại đơn:

  • Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng.
  • Ex: The sun rises in the East and sets in the West.

  • Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động thường xảy ra ở hiện tại.
  • Ex:I get up early every morning.

  • Để nói lên khả năng của một người
  • Ex : Tùng plays tennis very well.

  • Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một dự định trong tương lại
  • EX:The football match starts at 20 o’clock.

  • Lưu ý : ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
0 phiếu
bởi butterfly1996gl Thần đồng (1.1k điểm)

USE 

  • Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại

Ex: We go to work every day.  (Tôi đi làm mỗi ngày) My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dạy sớm.)

  • Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật

Ex:  This festival occur every 4 years. (Lễ hội này diễn ra 4 năm một lần.)

  • Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.

Ex: The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)

  • Dùng để diễn tả lịch trình của tàu, xe, máy bay,…

Ex: The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)

 

Công thức thì hiện tại đơn (HTĐ)

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

(+)   S + am/are/is + ……I + am  ;    We, You, They  + are He, She, It  + is Ex:  I am a student. (Tôi là một sinh viên.)   (+)   S + V(e/es) + ……I , We, You, They  +  V (nguyên thể)He, She, It  + V (s/es) Ex:  He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

Phủ định

(- ) S + am/are/is + not +…is not = isn’t ; are not = aren’tEx:  I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.)   (-)  S + do/ does + not + V(ng.thể) +…..do not = don’t;        does not = doesn’tEx:  He doesn’t often playsoccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)  

Nghi vấn

(?) Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?A:  Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ex:  Are you a student? Yes, I am. / No, I am not. (?) Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh + am/ are/ is  (not) + S + ….? Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)   (?) Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?A:  Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Ex:  Does he play soccer? Yes, he does. / No, he doesn’t. (?) Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….? Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

Lưu ý

Chia động từ ngôi thứ 3 số ít bằng cách thêm “s/es” vào sau động từ nguyên thể*  Hầu hết các động từ được chia bằng cách thêm “s” vào sau động từ nguyên thể*  Thêm “es” vào những động từ có tận cùng là: ch, sh, s, ss, x, z, o Ex:                   watch  – watches                      miss  – misses Wash  – washes                        fix   – fixes Động từ kêt thúc bằng “y” thì có 2 cách chia Trước “y” là môt nguyên âm thì ta giữ nguyên và thêm “S”: play  =>  plays Trước “y” là môt nguyên âm thì ta chuyển “y” -> “i”+ es: try  => tries  

SIGN

  • Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh 
  • thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
  • Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
  • Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
0 phiếu
bởi myduyen2006 Thần đồng (1.1k điểm)
  • Khẳng định :S  +  V s / es + O .
  • Phủ định:    S +  DO / DOES  +  NOT  +  V  + O .
  • Nghi vấn:    DO / DOES  +  S  +  V +  O  ? 
  • tick mình nha ! 

Các câu hỏi liên quan

+1 thích
1 trả lời 627 lượt xem
nêu 10 cấu trúc cơ bản của tiếng anh lớp 6
đã hỏi 6 tháng 1, 2018 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Khách
0 phiếu
1 trả lời 91 lượt xem
0 phiếu
1 trả lời 244 lượt xem
viết tất cả các cấu trúc đặt câu cho từ gạch chân
đã hỏi 18 tháng 5, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi nonstoplonglanh Học sinh (246 điểm)
0 phiếu
7 câu trả lời 505 lượt xem
- Ai cho mình cấu trúc - Thì hiện tại tiếp diễn - Thì hiên tai đơn - Ai nhanh tớ tick cho
đã hỏi 2 tháng 5, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Linh RiPy Học sinh (226 điểm)
  • -
  • cấu-trúc
+6 phiếu
7 câu trả lời 362 lượt xem
đã hỏi 5 tháng 9, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi myduyen2006 Thần đồng (1.1k điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời 727 lượt xem
Nêu các cấu trúc trong Tiếng Anh Vd: like + v-ing
đã hỏi 7 tháng 1, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi thuyvtsd Thạc sĩ (5.1k điểm)
+1 thích
6 câu trả lời 285 lượt xem
Giúp mk nha mk thanks nhiều!!!!!!!!
đã hỏi 20 tháng 4, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi SophiaFT(~.^) Cử nhân (3.5k điểm)
0 phiếu
4 câu trả lời 3.5k lượt xem
Nêu cấu trúc câu bị động ở thì tương lai đơn
đã hỏi 17 tháng 3, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi duygianghc2 Học sinh (289 điểm)
0 phiếu
6 câu trả lời 293 lượt xem
đã hỏi 13 tháng 3, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi さくら Thạc sĩ (6.6k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 239 lượt xem
đã hỏi 16 tháng 1, 2023 trong Tiếng Anh lớp 12 bởi PTG Tiến sĩ (22.4k điểm)
  1. luckyyhappyy07687

    310 Điểm

  2. PTG

    294 Điểm

  3. tnk11022006452

    169 Điểm

  4. minhquanhhqt160

    128 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...