c) Thể nghi vấn: (?)
Muốn đặt câu hỏi, đưa to be lên trước đại từ nhân xưng:
3.Thì Hiện tại Đơn của động từ thường: (Simple Present Tense of ordinary verbs):
Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (He/She/It/Danh từ số ít) thì Verb phải thêm S/ES (thêm ES cho các động từ tận cùng là âm gió)
4. Cách đổi 1 câu từ số ít ==> số nhiều:
a. Đổi đại từ:
- I (tôi)==> We (chúng tôi)
- You (bạn)==>You (các bạn)
- He/ She/ It (anh/chị/em/nó) ==>They (họ/ chúng nó)
- This/ That (cái này/kia) ==>These/ Those (những cái này/kia)
b. Đổi động từ to be: am/is ==> are
c. Đổi danh từ số ít ==> danh từ số nhiều (nhớ bỏ a/an khi chuyển sang số nhiều)
5. Đại từ sở hữu (Possessive pronouns):
– Đứng trước danh từ, dùng để chỉ rõ danh từ đó thuộc về ai
6. Câu hỏi Wh & Câu hỏi Yes/No: (Wh_ questions & Yes/No_questions)
7. TÍNH TỪ MÔ TẢ:
Dùng để diễn tả diện mạo/ tính cách của con người, tính chất của sự vật/ việc:
8. Các mẫu câu hỏi & trả lời:
a. Hỏi & trả lời với OR-Question:
Câu hỏi với OR là câu hỏi lựa chọn. Người trả lời phải chọn 1 trong 2 ý mà người hỏi đưa ra, có, không
b. Hỏi & trả lời về trường học:
c. Hỏi & trả lời về khối lớp/ lớp:
9. Thì Hiện tại Tiếp diễn: (Present Progressive Tense)
Thì Hiện tại Tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động hoặc sự việc đang diễn ra ở hiện tại (ngay khi đang nói).
|