Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
0 phiếu
2.5k lượt xem
trong Tiếng Anh lớp 7 bởi

Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh nên dấu nếu cần:

1. Those/book/back/library/be/Vietnamese.

2. Vietnamese students/have/more/fewer vacations/American ones?

3. We/cold/"common"/because/every year/millions/people/world/catch.

4. this morning/I/eat/a/bread/drink/a/milk/breakfast.

5. Children/ought/spend/only/small part/free time/play/electronic games.

đã đóng

1 Câu trả lời

0 phiếu
bởi trannhat900 ● Ban Quản Trị Phó giáo sư (52.9k điểm)

Dùng từ và cụm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh thêm dấu nếu cần.

1. Those / book / back / library / be / Vietnamese.

-> Those black books are in Vietnamese.

2. Vietnamese students / have / more / fewer vacations / American ones?

-> Do Vietnamese students have more fewer vacations American ones?

3. We / cold / "common" / because / every year / millions / people / world / catch.

-> We say cold is "common" because every year millions of people all over the world catch it.

4. this morning / I / eat /a / bread / drink /a / milk / breakfast.

-> This morning I eat a bread and drink a glass of milk for breakfast.

5. children / ought / spend / only / small part / free time / play / electronic games.

-> Children ought to spend only a small part in free time to play electronic games.

Các câu hỏi liên quan

+1 thích
2 câu trả lời 519 lượt xem
+1 thích
3 câu trả lời 4.5k lượt xem
Dùng từ, cụm từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. 1. Why/Linh/not go/school/last Tuesday ? __________________________________ 2. balanced diet/mean/you/eat/variety/foods/without/too much/anyting. ______________________________________ ... necessary/your brother/stop/smoke/one. ___________________________________ 5. The Smiths/move/new house/city/last week. _____________________________________
đã hỏi 19 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi trannhat900 ● Ban Quản Trị Phó giáo sư (52.9k điểm)
0 phiếu
7 câu trả lời 736 lượt xem
Make up sentences using the words and phrases given. 1. People/ love/ festival/ because of/ advantages/ they/ bring/ about. 2. Festivals/ good/ for/ community. 3. Festivals/ create/ opportunity/ for/ the/ people/ take/ part/ festival/ activities. 4. Festivals/ help/ people/ cooperate/ with/ one/ another. 5. People/ can/ understand/ more/ about/ and appreciate/ their/ cultural/ values.
đã hỏi 14 tháng 3, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi phuongthao2004leloi Học sinh (142 điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời 393 lượt xem
1. Would you like to join us on our trip to Tamdao Mountain? Why..........................................................................................................?                                                                                                    .2. It takes me two hours each day to do my ... .................................................................................
đã hỏi 24 tháng 1, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi cô nàng hoàng đạo Học sinh (281 điểm)
0 phiếu
1 trả lời 225 lượt xem
6. I/ a favor/ you help/ carry this bag? ......................................................................................................... 7. The town/ becoming/ beautiful ....................................................................................... ... / March 3, 1847 .........................................................................................................
đã hỏi 11 tháng 12, 2022 trong Tiếng Anh lớp 8 bởi Khang1000 Tiến sĩ (29.7k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 118 lượt xem
1. Thanh/ tall/ thin/ long/ straight/ hair ......................................................................................................... 2. His father/ generous/ friendly .................................................................................... ... / the organization .........................................................................................................
đã hỏi 11 tháng 12, 2022 trong Tiếng Anh lớp 8 bởi Khang1000 Tiến sĩ (29.7k điểm)
0 phiếu
4 câu trả lời 729 lượt xem
1. Lan/ mother/ often/ write/ sicknote/ her 2. people/ try/ nice/ polite/ each other/ because/ they/ want/ good luck/ New year's Day/?
đã hỏi 8 tháng 3, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi ngố ngây ngô Thạc sĩ (8.4k điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời 1.0k lượt xem
1, flap / top / bigger boat / black and white  2, under /one / trees / there / a box / full/ gold treasure
đã hỏi 6 tháng 4, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Chua Chua Thần đồng (1.1k điểm)
+1 thích
1 trả lời 196 lượt xem
  sử dụng tù gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh postal stamps/ be a source/ interesting facts/ important dates/ every country/ the world.
đã hỏi 20 tháng 8, 2019 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi -dark_river- Học sinh (61 điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời 1.9k lượt xem
1. Em hãy sắp sếp các từ gợi ý sau thành câu hoàn chỉnh: 1. Why/ the/ to/ you/ to/ want/ go/ post office/ do? 2. We/ the/ not go/ zoo/ Fiday/ do/ on. 3. you/ can/ ride/ and/ your/ a bike/ ?/ brother/. 4. Mary/ not/ on/ Sunday/ does/ to/ go/ school/. ... favourite/ is/ my/ sport. 8. There/ some/ are/ notbooks/ the shelf/ on. 9. you/ rabbits?/ like/Do. 10. eleven/ old/ Peter/ this/ is/ years/ year.
đã hỏi 26 tháng 5, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi nguyenlinhc10 Thần đồng (776 điểm)

HOT 1 giờ qua

  1. monmon70023220

    455 Điểm

  2. Darling_274

    43 Điểm

  3. 333cuchillthoi302

    28 Điểm

  4. minhquanhhqt160

    20 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...