Câu 44. Vào năm 2000, trong tổng số 10 công ti hàng đầu thế giới thì EU chiếm
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 45. Tính đến năm 2000, trong tổng số 25 công ti hàng đầu thế giới thì EU có
A. 5 công ti. B. 7 công ti. C. 9 công ti. D. 11 công ti.
Câu 46. Cộng hòa liên bang Đức có vị trí là cầu nối quan trọng giữa
A. Đông Âu và Tây Âu.
B. Trung Âu và Nam Âu.
C. Bắc Âu và Nam Âu.
D. Ý A và C.
Câu 47. Quốc gia được đánh giá là giữ vai trò hàng đầu trong việc xây dựng và phát triển EU là
A. Anh và Đức. B. Pháp và Đức.
C. Bỉ và Anh. D. Hà Lan và Anh.
Câu 48. Nhận xét đúng về tài nguyên thiên nhiên của Cộng hòa liên bang Đức là
A. Giàu tài nguyên du lịch.
B. Nghèo tài nguyên khoáng sản.
C. Giàu tài nguyên du lịch và khoáng sản.
D. Ý A và B.
Câu 49. Tài nguyên khoáng sản đáng kể của CHLB Đức là
A. Than nâu, than đá và muối mỏ.
B. Than nâu, sắt và muối mỏ.
C. Than đá, đồng và sắt.
D. Than nâu, đồng và muối mỏ.
Câu 50. Nhận xét không đúng về đặc điểm vị trí của Cộng hòa liên bang Đức là
A. Nằm ở trung tâm châu Âu.
B. Giáp với 9 nước, Biển Bắc và Biển Ban tích.
C. Giáp với 9 nước, Biển Măng Xơ và Địa Trung Hải.
D. Thuận lợi trong giao lưu với các nước khác ở châu Âu.
Câu 51. Nhận xét không đúng về đặc điểm dân cư - xã hội Cộng hòa liên bang Đức là
A. Cơ cấu số già, mức sống của người dân cao.
B. Giáo dục - đào tạo được chú trọng đầu tư, chi phí bảo hiểm xã hội cao.
C. Tỉ suất sinh vào loại cao nhất châu Âu, cơ cấu dân số trẻ.
D. Chính phủ ưu tiên, trợ cấp cho các gia đình đông con.
Câu 52. Hiện tại có khoảng 10% dân số Cộng hòa liên bang Đức là người nhập cư, trong đó nhiều nhất là người
A. Thổ Nhĩ Kỳ và Hà Lan.
B. I-ta-li-a và Thổ Nhĩ Kỳ.
C. I-ta-li-a và Tây Ban Nha.
D. Thổ Nhĩ Kỳ và Bungari.
Câu 53. Nhận xét không đúng về đặc điểm dân cư Cộng hòa liên bang Đức là
A. Cơ cấu dân số già.
B. Số dân tăng chủ yếu do nhập cư.
C. Tỉ lệ sinh vào loại thấp nhất châu Âu.
D. Hiện có khoảng 20% dân số là người nhập cư.
Câu 40. Nhận xét không chính xác về vai trò của Liên minh châu Âu (EU) trên thế giới (năm 2004) là
A. Chiếm 31% trong tổng GDP của thế giới.
B. Chiếm 37,7% trong xuất khẩu của thế giới.
C. Chiếm 36% trong sản xuất ô tô của thế giới.
D. Chiếm 59% trong viện trợ phát triển thế giới.
Câu 41. Trong chính sách đối ngoại và an ninh chung của Liên minh châu Âu (EU) không có nội dung về
A. Hợp tác trong chính sách đối ngoại.
B. Phối hợp hành động đẻ giữ gìn hòa bình.
C. Hợp tác trong chính sách nhập cư.
D. Hợp tác về chính sách an ninh.
Câu 20. Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là
A. Hoa Kỳ. B. Nhật Bản. C. Canađa. D. EU.
Câu 21. Các cơ quan đầu não của EU bao gồm
A. Hội đồng châu Âu, Nghị viện châu Âu.
B. Hội đồng bộ trưởng EU.
C. Ủy ban liên minh châu Âu.
D. Các ý trên.
Câu 22. Nhận xét đúng nhất về việc EU không tuân thủ đầy đủ các qui định của Tổ chức thương mại thế giới (WTO) là
A. Trợ cấp cho hàng nông sản của các nước thành viên.
B. Hạn chế nhập khẩu đối với các mặt hàng ‘nhạy cảm’ như than, sắt.
C. Đặt mức phạt thế quan với các mặt hàng nhập khẩu có giá rẻ hơn so với giá ở nước xuất khẩu.
D. Các ý trên.