Hàm SUM:
Cú Pháp: =SUM (number 1, number 2, …)
Chức Năng: Tính tổng number 1, number 2, …
Trong Đó: number 1, number 2, … là các đối số mà bạn muốn tính tổng.
Hàm MIN:
Chức năng: Trả về số nhỏ nhất trong tập giá trị.
Cú pháp:
MIN(number1, [number2], ...)
Cú pháp hàm MIN có các đối số sau đây:
-
Number1, number2, ... Number1 là tùy chọn, các số sau đó là tùy chọn. 1 tới 255 số mà bạn muốn tìm giá trị nhỏ nhất trong đó.
Hàm MAX:
Công dụng: Trả về giá trị lớn nhất trong tập giá trị.
Cú pháp:
MAX(number1, [number2], ...)
Cú pháp của hàm MAX có các đối số sau đây:
-
Number1, number2, ... Number1 là bắt buộc, các số tiếp theo là tùy chọn. 1 tới 255 số mà bạn muốn tìm giá trị lớn nhất trong đó.
Hàm
AVERAGE
Công dụng: Trả về trung bình (trung bình cộng) của các đối số. Ví dụ, nếu phạm vi A1:A20 có chứa số, thì công thức =AVERAGE(A1:A20) trả về trung bình của các số này.
Cú pháp:
AVERAGE(number1, [number2], ...)
Cú pháp hàm AVERAGE có các đối số sau đây:
-
Number1 Bắt buộc. Số thứ nhất, tham chiếu ô, hoặc phạm vi mà bạn muốn tính trung bình.
-
Number2, ... Tùy chọn. Các số, tham chiếu ô hoặc phạm vi bổ sung mà bạn muốn tính trung bình, tối đa 255.