bank
/bæɳk/
danh từ
(Tech) nhóm, dãy, băng; ngân hàng
chỗ ngồi (của người nô lệ chèo thuyền chiến)
dãy mái chèo (thuyền chiến)
(âm nhạc) bàn phím
bàn thợ
danh từ
đống
đê, gờ, ụ (đất, đá)
bờ (sông, hồ, kênh, lạch, ruộng...)
bãi ngầm (ở đáy sông)
sự nghiêng cánh (máy bay); sự nghiêng sang một bên (ôtô trong khi quành hay chạy vòng tròn)
(ngành mỏ) bờ miệng giếng, bờ miệng hầm
động từ
chất đống, dồn thành đống
đắp bờ (để ngăn)
nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng)
danh từ
nhà ngân hàng
(đánh bài) vốn (của) nhà cái
động từ
làm cái (đánh bạc)
gửi (tiền) vào ngân hàng; gửi tiền ở ngân hàng
đổi tiền
làm chủ ngân hàng; làm nghề đổi tiền