Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
0 phiếu
389 lượt xem
trong Tiếng Anh tiểu học bởi
Đề bài : make sentences using given words

1.Nga/have abig breakfast/morning

2.Nga/go to school /6:30/every morning

3.Hoa/play games/tớ quên  mất chữ ở đây rồi các cậu bik nhớ bảo cho mình nha

4.How / do her home work/evening

5.Nga/go to bed/10:30/every day

6.Nga/not have big break fast/morning

7.Nga/not go to school/ofternoor

8.Nga/not play games/evening
đã đóng

3 Trả lời

0 phiếu
bởi
Giup tớ với
0 phiếu
bởi
Trả lời nhanh hộ mình đi

Tớ sẽ ticks cho các cậu mà
0 phiếu
bởi butterfly1996gl Thần đồng (1.1k điểm)
2.Nga goes to school at 6:30 every morning

5.Nga goes to bed at 10:30 every day

6.Nga doesn't have big break fast in the morning

7.Nga doesn't go to school in the afternoon

8.Nga doesn't play games in the evening

Các câu hỏi liên quan

+1 thích
1 trả lời 272 lượt xem
Đề bài:make sentences using given words 1.Nga/have big breakfast/morning 2.Nga/go to school /6:30/every morning 3.Hoa/play games/tớ quên  mất chữ ở đây rồi các cậu bik nhớ bảo cho mình nha 4.How / do her home work/evening 5.Nga/go to bed/10:30/every day 6.Nga/not have big break fast/m . 7.Nga/not go to school/ofternoor 8.Nga/not play games/evening
đã hỏi 31 tháng 7, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi hungvipfc123 Học sinh (278 điểm)
  • tieng-anh-can-gap
0 phiếu
1 trả lời 2.7k lượt xem
Đề bài:make sentences using given words 1.Nga/have big breakfast/morning 2.Nga/go to school /6:30/every morning 3.Hoa/play games/of ternoor 4.How / do her home work/evening 5.Nga/go to bed/10:30/every day 6.Nga/not have big break fast/m . 7.Nga/not go to school/ofternoor 8.Nga/not play games/evening
đã hỏi 31 tháng 7, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi hungvipfc123 Học sinh (278 điểm)
0 phiếu
1 trả lời 520 lượt xem
Đề bài:make sentences using given words 1.Nga/have big breakfast/morning 2.Nga/go to school /6:30/every morning 3.Hoa/play games/tớ quên  mất chữ ở đây rồi các cậu bik nhớ bảo cho mình nha 4.How / do her home work/evening   5.Nga/go to bed/10:30/every day   6.Nga/not have big break fast/m 
đã hỏi 31 tháng 7, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi Khách
0 phiếu
0 câu trả lời 257 lượt xem
11.if he /eat /another cake, will /sick 12.if /nam/ have/ alarm clock /arrive /school /on time 13.don't/ forhet/ turn off/ faucets before /go out 14.i/ look forward /hear /you /soon 15.father/ said/ return /the following day 16.she ask/ me/ what aspect / ... peaceful atmosphere while her friend pray 23..i /used /take /the zoo/ my parents /when /i/ little girl 24.because/ sister/ tired /go/ home
đã hỏi 20 tháng 4, 2022 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Xu
0 phiếu
1 trả lời 523 lượt xem
Question 39. Lang Lieu couldn’t buy any special food. He was very poor. (because) ⟹ _______________________ Question 40. Most of Vietnamese are tired preparing for Tet. They look forward to it. (although) ⟹ _______________________
đã hỏi 6 tháng 3, 2021 trong Tiếng Anh lớp 8 bởi Yasuo_VN Học sinh (149 điểm)
0 phiếu
1 trả lời 727 lượt xem
  Complete these sentences using the words given. Make all the changes and additions if necessary. 1. the last time/ I / play / soccer / in 2008      2. room / not / dirty / so/ they / not need / clean.      ... 10. air/ we/ breathe/ be/ pollute/ exhaust fumes/ cars/ cities.       
đã hỏi 26 tháng 5, 2019 trong Tiếng Anh lớp 9 bởi Phamthunhien Tiến sĩ (20.5k điểm)
0 phiếu
4 câu trả lời 2.7k lượt xem
Make setences using the words and phrases given 1.they/move/to/new/apartment/next/week/.
đã hỏi 18 tháng 1, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi chinhvuthcstd
+4 phiếu
1 trả lời 534 lượt xem
Make the meaningful sentence, using the given words below : Question 1. I/ going/have/ birthday party/next Sunday Question 2. The printer / being use/ present. Question 3. While/ Mary /listen/music, / mother /phone her. Question 4. ... night. Question 5. The teacher /not /allow/ us/  use /dictionary /during /test.
đã hỏi 3 tháng 4, 2020 trong Tiếng Anh lớp 10 bởi NicT_NaRi ● Quản Trị Viên Thạc sĩ (5.8k điểm)
+3 phiếu
1 trả lời 800 lượt xem
Make the meaningful sentence, using the given words below. Question 1. I/ going/have/ birthday party/next Sunday ⟹ Question 2. The printer / being use/ present. ⟹ Question 3. While/ Mary /listen/music, / mother /phone her. ⟹ Question 4. ... party/last night. ⟹ Question 5. The teacher /not /allow/ us/  use /dictionary /during /test. ⟹
đã hỏi 3 tháng 4, 2020 trong Tiếng Anh lớp 10 bởi NicT_NaRi ● Quản Trị Viên Thạc sĩ (5.8k điểm)
+1 thích
1 trả lời 954 lượt xem
1. You/ not pass/ coming exam/ unless/ work/hard. ........................................................................................................................................... 2. James Watt/ Scottish scientist/ invent/ steam engine. ..................................... ... ...............................................................................................................
đã hỏi 17 tháng 10, 2019 trong Tiếng Anh lớp 9 bởi Phamthunhien Tiến sĩ (20.5k điểm)

HOT 1 giờ qua

  1. luckyyhappyy07687

    325 Điểm

  2. PTG

    294 Điểm

  3. tnk11022006452

    174 Điểm

  4. minhquanhhqt160

    138 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...