Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
+2 phiếu
668 lượt xem
trong Ngoại ngữ bởi hello mọi người Tiến sĩ (11.8k điểm)
đã đóng

10 Trả lời

0 phiếu
bởi ︵❣ʚɞAղℊℯℒʚɞ❣︵ Cử nhân (4.1k điểm)
No pain, no gain: Có chí thì nên

A picture is worth a thousand words:Nói có sách, mách có chứng

A miss is as good as a mile: Sai một ly đi một dặm

A flow will have an ebb: Sông có khúc, người có lúc

Grasp all, lose all: Tham thì thâm

Necessity is the mother of invention: Cái khó ló cái khôn

A bad begining makes a good ending : Đầu xuôi, đuôi lọt

There's no smoke without fire: Không có lửa làm sao có khói

Tit For Tat: Ăn miếng trả miếng

Bitter pills may have blessed effects: Thuốc đắng dã tật

                                                                                                              ___Sưu tầm___
0 phiếu
bởi trinhlinh Học sinh (231 điểm)
Mình còn mấy thành ngữ thông dụng nữa đây này

Timid as a rabbit :Nhát như thỏ đế

Like father, like son:Cha nào con nấy

Home grow, home made: Cây nhà lá vườn

 
0 phiếu
bởi Alan Walker Tiến sĩ (18.0k điểm)

Two heads are (much) better than one

→ (câu nói) dùng để chỉ việc 2 người cùng làm thì sẽ đạt được nhiều kết quả hơn một người (hiển nhiên? :D).

  • Jack, why don't you join me in this new exciting project? Two heads are better than one, dude!

    Jack, sao mày không cùng tau làm dự án mới toanh đầy thú vị này? 2 thằng thì chắc chắn sẽ làm được nhiều đấy!

On cloud nine

→ (old-fashioned, informal) rất hạnh phúc.

  • Peter, today is a wonderful day for me: I've been on cloud nine all day!

    Peter, đây là một ngày tuyệt vời với tôi: tôi thấy rất hạnh phúc cả ngày!

Blow one's top

→ (British English; American English: Blow one's stack) (informal) trở nên rất tức giận.

  • I skipped classes yesterday to play football and when my dad found out, he blew his top!

    Hôm qua tớ trốn tiết để đi đá banh và khi ba tớ biết thì đã rất tức giận đó!

Have a lemon on one's hands

→ (American English, informal) có cái gì đó vô dụng, vì nó không hoạt động như mong muốn.

  • Emily, you car stops working again? It seems that you are having a lemon on your hands.

    Emily, xe bạn lại không chạy nữa à? Có vẻ như hết sử dụng nó được rồi đó.

fishy

→ (adj) đáng nghi, có dấu hiệu lạ lạ (= suspicious).

  • Avery, do you know why everyone went out for lunch very late today? It seems to me something fishy is going on.

    Avery, cô có biết vì sao hôm nay mọi người đi ăn rất trễ? Tôi cảm giác có điều gì là lạ đang xảy ra.

A fair-weather friend

→ người bạn chỉ trong lúc vui, hoàn cảnh thuận lợi còn khi khó khăn thì bỏ mình liền (thằng bạn "đểu" ?!).

  • You need to be careful, George. I feel that he's just a fair-weather friend.

    George, mày phải để ý đó. Tau cảm thấy thằng đó lúc khó là nó biến ngay à

Shoot the breeze

→ (American English, informal) nói chuyện chơi, chít chát (= chat).

  • Pat, Mary, what are you doing here? Oh, just shooting the breeze for a while

    Pat, Mary, 2 bạn đang làm gì đó? Oh, đang chuyện trò chút đó mà

Zip one's lip

→ (informal) ngậm miệng, giữ kín chuyện gì (Cách nói khác: Zip it!).

  • Tân, that's already too much. Zip your lip!

    Tân, mày nói vậy là quá nhiều rồi đó (lộ chuyện mất :D). Ngừng ngay mày!

Be all ears

→ (informal) chờ nghe ai đó nói điều gì với say mê, chăm chú.

  • Mike, do you want to hear some of my feedback for this? Of course, I'm all ears.

    Mike, anh có muốn nghe một vài góp ý của tôi cho chuyện này? Tất nhiên rồi, tôi đang mong chờ anh nói đây

Washed up

→ (adjective, informal) mất hết tiền đồ, hết khả năng thành công (được "rửa sạch sẻ").

  • After 3 consecutive scandals in just 2 years, John's singing career has been washed up.

    Sau 3 vụ scandal liên tục trong chỉ 2 năm, sự nghiệp ca hát của John đã tiêu tan

  •  



Source: http://leerit.com/hoc-tieng-anh-bang-hinh-anh/10-thanh-ngu-thong-dung-common-idioms/?r=footer-wl#ixzz4qTNDeeHZ 
Under Creative Commons License: Attribution Non-Commercial No Derivatives

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

0 phiếu
bởi ๖ۣۜAngelica (-13,611 điểm)

1- Love me love my dog: Yêu nhau yêu cả đường đi lối về

2- Like father, like son: Cha nào con nấy

3- The die is cast:  Bút sa gà chết 

4- Time is money : Thời gian là tiền bạc

5- The truth will out : Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra

6- Practice makes perfect : Có công mài sắt có ngày nên kim

7- Diamond cut diamond: Vỏ quýt dày có móng tay nhọn 

8- Raining cats and dogs : Mưa như trút nước

9- Habit cures habit : Lấy độc trị độc

10- No pain, no gain : Có làm thì mới có ăn

bởi hello mọi người Tiến sĩ (11.8k điểm)
e đoán là chị kiểu gì cũng tl mừ
nhưng mà vừa nhin thì thấy cả cơn bão câu tl
lại còn bị 3bcvp Y^Y
bởi ๖ۣۜAngelica (-13,611 điểm)
Này, chị không có bcvp nhá.....Tốt nhất là nên chừa chị ra, chị hổng liên quan ^^
bởi trannhat900 ● Ban Quản Trị Phó giáo sư (52.9k điểm)
Sao có tới 3 bcvp vậy. Có vi phạm j không nề
0 phiếu
bởi butterfly1996gl Thần đồng (1.1k điểm)
1. Easy come, easy go: Của thiên trả địa.

2. Seeing is believing: Tai nghe không bằng mắt thấy.

3. Easier said than done: Nói dễ, làm khó.

4. One swallow does not make a summer: Một con én không làm nên mùa xuân.

5. Time and tide wait for no man Thời giờ thấm thoát thoi đưa

6. Nó đi di mãi có chờ đại ai.

7. Grasp all, lose all: Tham thì thâm

8. Let bygones be bygones: Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng.

9. Hand some is as handsome does: Cái nết đánh chết cái đẹp.

10. When in Rome, do as the Romes does: Nhập gia tuỳ tục
0 phiếu
bởi trannhat900 ● Ban Quản Trị Phó giáo sư (52.9k điểm)
  1. Better safe than sorry – Cẩn tắc vô áy náy
  1. Money is the good servant but a bad master – Khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của
  1. The grass are always green on the other side of the fence – Đứng núi này trông núi nọ
  1. One bitten, twice shy – Chim phải đạn sợ cành cong
  1. In rome do as Romans do – Nhập gia tùy tục
  1. Honesty is the best policy – Thật thà là thượng sách
  1. A woman gives and forgives, a man gets and forgets – Đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và quên
  1. No roses without a thorn – Hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn!
  1. Save for the rainny day – Làm khi lành để dành khi đau
  1. It’s an ill bird that fouls its own nest – Vạch áo cho người xem lưng / Tốt đẹp phô ra xấu xa đậy lại.
0 phiếu
bởi myduyen2006 Thần đồng (1.1k điểm)

No pain, no gain: Có chí thì nên

A picture is worth a thousand words:Nói có sách, mách có chứng

A miss is as good as a mile: Sai một ly đi một dặm

A flow will have an ebb: Sông có khúc, người có lúc

Grasp all, lose all: Tham thì thâm

Necessity is the mother of invention: Cái khó ló cái khôn

A bad begining makes a good ending : Đầu xuôi, đuôi lọt

There's no smoke without fire: Không có lửa làm sao có khói

Tit For Tat: Ăn miếng trả miếng

Bitter pills may have blessed effects: Thuốc đắng dã tật

tick ME !!!!!!!!!!!!!!!!
 

–1 thích
bởi minhquan1532000 Cử nhân (4.9k điểm)

 

  • "Fire is a good servant but a bad master"

    - Đừng đùa với lửa

 

  • "The grass is always greener on the other side of the fence"

    - Đứng núi này trông núi nọ

 

  • "When in the Rome, do as the Romans do"

    - Nhập gia tuỳ tục

 

  • "Old friends and old wine are best"

    - Bạn cũ bạn tốt , rượu cũ rượu ngon

 

  • "A picture is worth a thousand words"

    - Nói có sách, mách có chứng

 

  • "Actions speak louder than words"

    - Làm hay hơn nói

 

  • "Behind every great man, there is a great woman "

    - Thuận vợ thuận chồng tát biển Đông cũng cạn

 

  • "He who laughs today may weep tomorrow"

    - Cười người chớ vội cười lâu. Cười người hôm trước hôm sau người cười.

 

  • "Man proposes, God disposes"

    - Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên

 

  • "One good turn deserves another"

    - Ở hiền gặp lành

    

           nếu muốn nguồn thì click vào đây.

 

                 GOOD LUCK!laugh

Các câu hỏi liên quan

+2 phiếu
3 câu trả lời 414 lượt xem
không chép sách nha
đã hỏi 16 tháng 7, 2017 trong Ngữ văn lớp 7 bởi hello mọi người Tiến sĩ (11.8k điểm)
+2 phiếu
2 câu trả lời 14.8k lượt xem
đã hỏi 18 tháng 8, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi hello mọi người Tiến sĩ (11.8k điểm)
+1 thích
2 câu trả lời 5.1k lượt xem
+1 thích
6 câu trả lời 460 lượt xem
đã hỏi 7 tháng 6, 2017 trong Khác bởi hello mọi người Tiến sĩ (11.8k điểm)
+2 phiếu
6 câu trả lời 425 lượt xem
câu hỏi như trên, tl ngắn gọn, không dài dòng
đã hỏi 18 tháng 7, 2017 trong Vật lý lớp 6 bởi hello mọi người Tiến sĩ (11.8k điểm)
+1 thích
6 câu trả lời 989 lượt xem
0 phiếu
3 câu trả lời 488 lượt xem
giúp mình với, có hình càng tốt nhá  
đã hỏi 28 tháng 6, 2017 trong Khác bởi hello mọi người Tiến sĩ (11.8k điểm)
+2 phiếu
1 trả lời 6.8k lượt xem
1. Mrs.Brown said: "you may use the phone" -> Mrs.Brown permitted me__________ 2. My teacher said: "I think you should take another English course" -> My teacher advised me__________ 3. The doctor said: " take a deep breath" -> The doctor told the ... My mother reminded me__________ 5. The Smiths said: " would you like to come to our house for dinner?" -> The Smiths invited us__________
đã hỏi 12 tháng 8, 2017 trong Tiếng Anh lớp 8 bởi hello mọi người Tiến sĩ (11.8k điểm)
+2 phiếu
4 câu trả lời 410 lượt xem
đã hỏi 31 tháng 7, 2017 trong Khác bởi hello mọi người Tiến sĩ (11.8k điểm)
+1 thích
7 câu trả lời 1.2k lượt xem

HOT 1 giờ qua

  1. phamngoctienpy1987844

    50628 Điểm

  2. vxh2k9850

    35940 Điểm

  3. Khang1000

    29693 Điểm

  4. Tí Vua Đệ Nhất

    28073 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...