– ĐỘNG TỪ luôn đi sát ngay TIỀU TỪ:
Ex: The magazine Time comes out once a week.
( Báo Time được phát hành mỗi tuần một lần.)
Ex: Our car broke down and had to be towed to a garage.
( Xe chúng tôi bị hư và phải kéo về chỗ sửa.)
– KHÔNG THỂ CHIA BỊ ĐỘNG, nên bạn không nghe dân bản xứ nói “Our car was broken down…”, “ The magazine Time is come out…”
– Một số phrasal verbs động từ chữ [I] thông dụng: break down, come back, fall through, get by, get up, go on, grow up, look out, show up, shut up, sit down, stand up, stay on, take off, turn up, watch out…