Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu \({\rm mmHg}\)) theo công thức \(P=P_{0} .e^{kx} \left({\rm mmHg}\right)\),trong đó x là độ cao (đo bằng mét),\(P_{0} =760 \left({\rm mmHg}\right)\) là áp suất không khí ở mức nước biển \(\left(x=0\right)\),k là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao \(1000{\rm m}\) thì áp suất không khí là \(672,71\left({\rm mmHg}\right)\). Tính áp suất của không khí ở độ cao \(3000{\rm m}.\)
\( A. 527,06\, \, \left({\rm mmHg}\right). \)
\(B. 530,23\, \left({\rm mmHg}\right). \)
\(C. 530,73\, \, \left({\rm mmHg}\right). \)
\(D. 545,01\, \, \left({\rm mmHg}\right).\)