Tiếp Diễn:
(+) S + am/ is/ are + V-ing
(-) S + am/ is/ are + not + V-ing
(?) Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
Hiện Tại Đơn:
(+) S + am/are/is + …… (tobe)
S + V(e/es) + ……I , We, You, They + V (inF)
He, She, It + V (s/es)
(-) S + am/are/is + not +…is not = isn’t ; are not = aren’t
S + do/ does + not + V(inF) +…..
do not = don’t; does not = doesn’t
(?) Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….?A: Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t (tobe)
Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh + am/ are/ is (not) + S + ….? (tobe)
Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Do/ Does (not) + S + V(inF)..?A: Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t
Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh + do/ does(not) + S + V(inF)….?
*****Chia động từ ngôi thứ 3 số ít bằng cách thêm “s/es” vào sau động từ nguyên thể* Hầu hết các động từ được chia bằng cách thêm “s” vào sau động từ nguyên thể* Thêm “es” vào những động từ có tận cùng là: ch, sh, s, ss, x, z, o
Đang ôn thi à. Cố gắng học nha