Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
0 phiếu
2.8k lượt xem
trong Tiếng Anh lớp 6 bởi huyentrang Học sinh (346 điểm)
đã sửa bởi selfomyhoidap ● Ban Quản Trị

Chọn dạng đúng của tính từ trong ngoặc

1 The Mekong River is the...river in Vietnam(long)

2 Tokyo is...than London(big)

3 Ho Chi Minh city is the...city in Vietnam (big)

4 Petronas Twin Towers is...than Sea Tower(tall)

5 My sister is...than I(old)

6 Nam is...than Ba.He is the...boy in Vietnam(short)

7 Phanxipang is the...mountain in Vietnam(high)

8 These books are...than those books(thick)

9 It is the...building in this city(tall)

10 The Nile River is...than the Amazon River(long)

 

 

đã đóng

3 Trả lời

0 phiếu
bởi ๖ۣۜAngelica (-13,611 điểm)
được bầu chọn là câu hỏi hay nhất bởi huyentrang
 
Hay nhất

1- longest

2- bigger

3- biggest

4- taller

5- older

6- shorter - shortest

7- highest

8- thicker

9- tallest

10- longer.

Tick nha.

~ MẾN ~

bởi huyentrang Học sinh (346 điểm)

thank you very much

ko thêm the hoặc than hả bạn?

 

bởi ๖ۣۜAngelica (-13,611 điểm)

Không có chuy. Ahihi

bởi huyentrang Học sinh (346 điểm)

indecision ????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????/

bởi ๖ۣۜAngelica (-13,611 điểm)
Bôi đen phần màu đen là thấy chữ.
bởi huyentrang Học sinh (346 điểm)

bó tay bạn luôn rồi đấy

bởi ๖ۣۜAngelica (-13,611 điểm)
Hjhjhjhjhjhj
bởi huyentrang Học sinh (346 điểm)

rat vui duoc lam quen voi ban

bởi ๖ۣۜAngelica (-13,611 điểm)
Ừm. rất rất zui.
0 phiếu
bởi Nguyễn Hà Vy 2004 Cử nhân (2.1k điểm)

1. longest

2. bigger

3. biggest

4. taller

5. older

6. shorter/shortest

7. highest

8. thicker

9. tallest

10. longer

0 phiếu
bởi Mizuki-Kanzaki Học sinh (335 điểm)

1. longest

2. bigger

3. biggest

4. taller

5. older

6. shorter/ shortest

7. highest

8. thicker

9. tallest

10. longer

Các câu hỏi liên quan

+2 phiếu
2 câu trả lời 285 lượt xem
Viết một đoạn văn tả về gia đình em bằng tiếng anh và chỉ dùng duy nhất thì Hiện tại đơn
đã hỏi 4 tháng 7, 2018 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Sân Si Cùng BTS Học sinh (26 điểm)
+2 phiếu
1 trả lời 662 lượt xem
  Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.  1.  Listen! I think someone (knock) __________ at the door.  2.  Lan told her friend (not make) __________ such noise in class.  3.  My daughter is interested in (read) __________ comics.  4.  Yesterday when we (visit) __________ Nam, he was cleaning the floor.  5.  My family (live) __________ in Thanh Hoa City for ten years.  
đã hỏi 27 tháng 5, 2019 trong Tiếng Anh lớp 9 bởi Phamthunhien Tiến sĩ (20.5k điểm)
+1 thích
2 câu trả lời 319 lượt xem
1. She( not study).... on Saturday. 2. He( have).... a new hair cut today. 3. I usually ( have)... breakfast at 6.30 4. Peter( not/ study)... very hard. He never gets high scores. 5. My mother often( teach)... me English on Saturday evenings. 6. I like Math and she( like).... Litera tur 7. My sister ( wash).... the dishes everyday 8. They( not/ have)... breakfast every morning.
đã hỏi 2 tháng 4, 2020 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Trà Thị Thanh Thủy
0 phiếu
4 câu trả lời 889 lượt xem
You can (not Ride) .........motorbike here
đã hỏi 11 tháng 5, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi dân làng choi Học sinh (394 điểm)
0 phiếu
11 câu trả lời 1.3k lượt xem
1.their house (have) . . . . . . . a big gaarden 2. what . . . . . .  you (do) . . . . . . next Sunday ? 3.he usually (jog)  . . . . . . . . in the morning 4.my brother (watch). . . . . . .  TV at the moment 5.Hoa (not go). . . . . . .  fishing in the winter
đã hỏi 12 tháng 12, 2016 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi さくら Thạc sĩ (6.6k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 266 lượt xem
Dựng câu theo từ gợi ý: 1. one/ think/ not like/ new neighborhood/ that/ it/ very/ noisy 2. one/ good/ things/ live/ neighborhood/ that/ food/ cheap
đã hỏi 9 tháng 4, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi ngố ngây ngô Thạc sĩ (8.4k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 1.2k lượt xem
+1 thích
3 câu trả lời 269 lượt xem
a) I see him ............ (occasion) in the library b) the newcomers are not very ............. (friend) c) She drives ........ (danger) d) the coal people showed great .......... (hospitable) e) the ....... (fly) lasted five hours f) many important .......... ... ...... (attract) in Viet Nam i) They're singing ............. (tradition) songs j) There are many ........ (beauty) beaches in Viet Nam
đã hỏi 17 tháng 4, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi hoanglinh2814 Tiến sĩ (12.8k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 91 lượt xem
1 The accident happened because he drove(care) 2. Air.... is one of the problems thật people have deal to with (polute) 3 (tradition) ... people eat sticky rice cakes at Tet
đã hỏi 1 tháng 9, 2021 trong Tiếng Anh tiểu học bởi giang
–2 phiếu
1 trả lời 108 lượt xem
1.It ( rain/not) _______________tomorrow. 2. I promise I ( be/not) ________late 3. We ( start/not) ________ to watch the film without you. 4. The bus ( wait/not) _________ for us. 5. He ( believe/not) _______ us. 6. I ( pass/not) _______ the test. 7. She ( come/ ... with us. 8. You ( enjoy/not) _____ visiting Paris. 9. I ( pay/not) _______ for lunch. 10. He ( answer/not) ________ the question.
đã hỏi 2 tháng 5, 2020 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi YasuoVN Thạc sĩ (7.1k điểm)

HOT 1 giờ qua

  1. monmon70023220

    696 Điểm

  2. Darling_274

    230 Điểm

  3. minhquanhhqt160

    173 Điểm

  4. tngnhatganh117

    94 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...