Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
0 phiếu
956 lượt xem
trong Tiếng Anh lớp 7 bởi hieuhkt2bd Học sinh (420 điểm)
đã sửa bởi selfomyhoidap ● Ban Quản Trị
Viết 15 từ vựng về ngày tết

Ai nhanh nhất, hay nhất mik tick
đã đóng

4 Trả lời

+1 thích
bởi Cô'ss Chủ'ss Nhỏ'ss Học sinh (481 điểm)
 
Hay nhất

mk liệt kê nhg từ nè!!! ^0^ ^_^ *_* nhớ tick cho mk nhé hihi

Crucial moments (Những thời khắc quan trọng)
Lunar New Year = Tết Nguyên Đán.
Lunar / lunisolar calendar = Lịch Âm lịch.
Before New Year’s Eve = Tất Niên.
New Year’s Eve = Giao Thừa.
The New Year = Tân Niên.

* Typical symbols (Các biểu tượng tiêu biểu)
Flowers (Các loại hoa/ cây)
Peach blossom = Hoa đào.
Apricot blossom = Hoa mai.
Kumquat tree = Cây quất.
Chrysanthemum = Cúc đại đóa.
Marigold = Cúc vạn thọ.
Paperwhite = Hoa thủy tiên.
Orchid = Hoa lan.
The New Year tree = Cây nêu.

Foods (Các loại thực phẩm)
Chung Cake / Square glutinous rice cake = Bánh Chưng.
Sticky rice = Gạo nếp.
Jellied meat = Thịt đông.
Pig trotters = Chân giò.
Dried bamboo shoots = Măng khô.
(“pig trotters stewed with dried bamboo shoots” = Món “canh măng hầm chân giò” ngon tuyệt).
Lean pork paste = Giò lụa.
Pickled onion = Dưa hành.
Pickled small leeks = Củ kiệu.
Roasted watermelon seeds = Hạt dưa.
Dried candied fruits = Mứt.

Mung beans = Hạt đậu xanh
Fatty pork = Mỡ lợn

Water melon = Dưa hấu
Coconut = Dừa
Pawpaw (papaya) = Đu đủ
Mango = XoàiOthers
Spring festival = Hội xuân.
Family reunion = Cuộc đoàn tụ gia đình.
Five – fruit tray = Mâm ngũ quả.
Banquet = bữa tiệc/ cỗ (“Tet banquet” – 2 từ này hay đi cùng với nhau nhé)
Parallel = Câu đối.
Ritual = Lễ nghi.
Dragon dancers = Múa lân.
Calligraphy pictures = Thư pháp.
Incense = Hương trầm.

Altar: bàn thờ

Worship the ancestors = Thờ cúng tổ tiên.
Superstitious: mê tín
Taboo: điều cấm kỵ
The kitchen god: Táo quân
Fireworks = Pháo hoa.
Firecrackers = Pháo (Pháo truyền thống, đốt nổ bùm bùm ý).
First caller = Người xông đất.

To first foot = Xông đất
Lucky money = Tiền lì xì.

Red envelop = Bao lì xì
Altar = Bàn thờ.
Decorate the house = Trang trí nhà cửa.
Expel evil = xua đuổi tà ma (cái này là công dụng của The New Year Tree).
Health, Happiness, Luck & Prosperity = “Khỏe mạnh, Hạnh phúc, May mắn, & Thịnh vượng” là những từ không thể thiếu trong mỗi câu chúc Tết.

Go to pagoda to pray for = Đi chùa để cầu ..

Go to flower market = Đi chợ hoa

Visit relatives and friends = Thăm bà con bạn bè
Exchange New year’s wishes = Thúc Tết nhau
Dress up = Ăn diện

Play cards = Đánh bài

Sweep the floor = Quét nhà

bởi hieuhkt2bd Học sinh (420 điểm)
Cảm ơn nha!!!:)))))
bởi Cô'ss Chủ'ss Nhỏ'ss Học sinh (481 điểm)
ko có chi hihihi!!!!!
+1 thích
bởi ♛⊰๖ۣۜHà ๖ۣۜPɧưσηɢ⊱♛ Thạc sĩ (8.3k điểm)
- Peach blossom = Hoa đào.
- Apricot blossom = Hoa mai
- Chung Cake / Square glutinous rice cake = Bánh Chưng
- Roasted watermelon seeds = Hạt dưa
- Family reunion = Cuộc đoàn tụ gia đình
- Five – fruit tray = Mâm ngũ quả
- Dragon dancers = Múa lân
- Worship the ancestors = Thờ cúng tổ tiên
- Fireworks = Pháo hoa
- Lucky money = Tiền lì xì
- Play cards = Đánh bài
- Lunar New Year = Tết Nguyên Đán
- Go to flower market = Đi chợ hoa
- The Kitchen God: Táo Quân
- Decorate the house = Trang trí nhà cửa
P/s : tick mình nha

 
bởi hieuhkt2bd Học sinh (420 điểm)
Sorry, bạn chậm mất rùi,thôi để lần sau
0 phiếu
bởi anhvuts1 Học sinh (209 điểm)
Dragon dancers = Múa lân.
Calligraphy pictures = Thư pháp.
Incense = Hương trầm.

Altar: bàn thờ

Worship the ancestors = Thờ cúng tổ tiên.
Superstitious: mê tín
Taboo: điều cấm kỵ
The kitchen god: Táo quân
Fireworks = Pháo hoa.
Firecrackers = Pháo (Pháo truyền thống, đốt nổ bùm bùm ý).
First caller = Người xông đất.

To first foot = Xông đất
Lucky money = Tiền lì xì.

Red envelop = Bao lì xì
Altar = Bàn thờ.
Decorate the house = Trang trí nhà cửa.
Expel evil = xua đuổi tà ma (cái này là công dụng của The New Year Tree).
Health, Happiness, Luck & Prosperity = “Khỏe mạnh, Hạnh phúc, May mắn, & Thịnh vượng” là những từ không thể thiếu trong mỗi câu chúc Tết.
0 phiếu
bởi phạm thu nhiên Cử nhân (3.0k điểm)

Từ vựng Tiếng Anh về Tết

Crucial moments (Những thời khắc quan trọng)
Lunar New Year = Tết Nguyên Đán.
Lunar / lunisolar calendar = Lịch Âm lịch.
Before New Year’s Eve = Tất Niên.
New Year’s Eve = Giao Thừa.
The New Year = Tân Niên.

* Typical symbols (Các biểu tượng tiêu biểu)
Flowers (Các loại hoa/ cây)
Peach blossom = Hoa đào.
Apricot blossom = Hoa mai.
Kumquat tree = Cây quất.
Chrysanthemum = Cúc đại đóa.
Marigold = Cúc vạn thọ.
Paperwhite = Hoa thủy tiên.
Orchid = Hoa lan.
The New Year tree = Cây nêu.

Foods (Các loại thực phẩm)
Chung Cake / Square glutinous rice cake = Bánh Chưng.
Sticky rice = Gạo nếp.
Jellied meat = Thịt đông.
Pig trotters = Chân giò.
Dried bamboo shoots = Măng khô.
(“pig trotters stewed with dried bamboo shoots” = Món “canh măng hầm chân giò” ngon tuyệt).
Lean pork paste = Giò lụa.
Pickled onion = Dưa hành.
Pickled small leeks = Củ kiệu.
Roasted watermelon seeds = Hạt dưa.
Dried candied fruits = Mứt.

Mung beans = Hạt đậu xanh
Fatty pork = Mỡ lợn

Water melon = Dưa hấu
Coconut = Dừa
Pawpaw (papaya) = Đu đủ
Mango = XoàiOthers
Spring festival = Hội xuân.
Family reunion = Cuộc đoàn tụ gia đình.
Five – fruit tray = Mâm ngũ quả.
Banquet = bữa tiệc/ cỗ (“Tet banquet” – 2 từ này hay đi cùng với nhau nhé)
Parallel = Câu đối.
Ritual = Lễ nghi.
Dragon dancers = Múa lân.
Calligraphy pictures = Thư pháp.
Incense = Hương trầm.

Altar: bàn thờ

Worship the ancestors = Thờ cúng tổ tiên.
Superstitious: mê tín
Taboo: điều cấm kỵ
The kitchen god: Táo quân
Fireworks = Pháo hoa.
Firecrackers = Pháo (Pháo truyền thống, đốt nổ bùm bùm ý).
First caller = Người xông đất.

To first foot = Xông đất
Lucky money = Tiền lì xì.

Red envelop = Bao lì xì
Altar = Bàn thờ.
Decorate the house = Trang trí nhà cửa.
Expel evil = xua đuổi tà ma (cái này là công dụng của The New Year Tree).
Health, Happiness, Luck & Prosperity = “Khỏe mạnh, Hạnh phúc, May mắn, & Thịnh vượng” là những từ không thể thiếu trong mỗi câu chúc Tết.

Go to pagoda to pray for = Đi chùa để cầu ..

Go to flower market = Đi chợ hoa

Visit relatives and friends = Thăm bà con bạn bè
Exchange New year’s wishes = Thúc Tết nhau
Dress up = Ăn diện

Play cards = Đánh bài

Sweep the floor = Quét nhà

tick mình nha mk chỉ làm được thế thôi bn ak

Các câu hỏi liên quan

0 phiếu
4 câu trả lời 24.2k lượt xem
0 phiếu
4 câu trả lời 452 lượt xem
+14 phiếu
4 câu trả lời 173k lượt xem
+2 phiếu
2 câu trả lời 4.3k lượt xem
Viết một đoạn văn ngắn bằng tiếng anh từ 100 đến 120 từ về những việc làm ngày tết của bản thân em
đã hỏi 12 tháng 2, 2018 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Khách
0 phiếu
2 câu trả lời 14.6k lượt xem
+2 phiếu
4 câu trả lời 466 lượt xem
+1 thích
2 câu trả lời 172 lượt xem
+1 thích
2 câu trả lời 133 lượt xem
0 phiếu
0 câu trả lời 1.6k lượt xem
nhớ giúp mình và bình chon cho câu hỏi này nha cảm ơn
đã hỏi 14 tháng 3, 2021 trong Tiếng Anh tiểu học bởi tngnhatganh117 Cử nhân (3.4k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 1.1k lượt xem
Tet is coming .Write an email to invite your pen pal to celebrate Tet with your family.
đã hỏi 11 tháng 1, 2020 trong Tiếng Anh lớp 9 bởi Bắp Bắp

HOT 1 giờ qua

  1. luckyyhappyy07687

    315 Điểm

  2. PTG

    294 Điểm

  3. tnk11022006452

    169 Điểm

  4. minhquanhhqt160

    138 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...