Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
0 phiếu
1.2k lượt xem
trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Châu12047 Học sinh (105 điểm)
Mọi người có biết các thì và ví dụ không giúp mình với
đã đóng
bởi ღƸ̴⊰ ๖ۣۜTooru ⊱Ʒღ Thạc sĩ (7.2k điểm)
Thì lớp 6 phải hông ??????????

3 Trả lời

0 phiếu
bởi Thuys sociu Thạc sĩ (9.8k điểm)

1. Tổng quan về 4 thì ở Hiện tại

Thì (TENSE) Cách dùng Công thức Dấu hiệu
Hiện tại đơn
  • một thói quen, một điều diễn ra liên tục ở hiện tại
    • She always comes to class early.
  • việc đó diễn ra thường xuyên đến mức nào (tuần 1 lần, tuần 2 lần, vv)
    • I often go to the cinema once a week.
  • một chân lý, một sự thật hiển nhiên
    • The sun rises in the east.
    • Tom is from England.
  • nghĩa tương lai: chương trình hoặc kế hoạch được sắp xếp sẵn trong tương lai hoặc thời gian biểu
    • The plane arrives at 18.00 tomorrow.
    • Next Thursday at 14.00 there is an English exam.

 

 
  • chủ ngữ ở ngôi số 1, 2 và 3 ở số nhiều (I, you, we, they), dùng động từ ở nguyên mẫu.
  • chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít (he, she, it), thêm -s/-es ở động từ thường.
  • với to_be: chia am / is / are theo ngôi phù hợp. 

 

 
  • every day
  • sometimes
  • always
  • often
  • usually
  • seldom
  • never
  • first ... then

 

Hiện tại tiếp diễn
  • một việc đang diễn ra ở ngay tại thời điểm đang nói
    • She is crying in her bedroom.
  • nghĩa phàn nàn: dùng với always để diễn đạt ý phàn nàn về một hành động thường lặp đi lặp lại.
    • He is always forgetting his book at home.
  • nghĩa tương lai: khi đã quyết định và sắp xếp làm một việc nào đó (một ngày hay một kế hoạch cố định)
    • I am leaving tomorrow (= tôi đã mua vé để đi rồi)
    • We are having a staff meeting next Monday (= đã có lịch cho cuộc họp vào sáng thứ 2 tới)

 

to be (am / is / are) + V_ing

  • now
  • at the moment
  • right now
  • at the present
  • Look!
  • Listen!
Hiện tại hoàn thành
  • diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài đến hiện tại
    • have learned English for 10 years.
  • một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian.
    • She has lost her bag.
  • một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ (tính đến thời điểm hiện tại)
    • We have been to Hanoi 3 times.

have / has + V_ed/V3

  • just
  • yet
  • never
  • ever
  • already
  • so far
  • up to now
  • since
  • for
  • recently
Hiện tại hoàn thành tiếp diên
  • nhấn mạnh: một hành động xảy ra liên tục từ quá khứ đến hiện tại
    • have been learning English for 5 years.

      2. Tổng quan về 4 thì ở Quá khứ

      Thì (TENSE) Cách dùng Công thức Dấu hiệu
      Quá khứ đơn
      • một hành động xảy ra trong quá khứ, và gần như luôn có một trạng từ chỉ thời gian ở quá khứ
        • Where were you yesterday morning?
        • graduated from university in 1991.
      • Với động từ thường: dùng V_ed hoặc V2 nếu đó là động từ bất quy tắc.
      • Với to_be: dùng was (I, he, she, it) hoặc were (you, they, we)
      • last ...
      • ... ago
      • in (năm ở quá khứ). vd: 1999
      • yesterday
      Quá khứ tiếp diễn
      • một hành động diễn ra trong lúc một hành động khác đang diễn ra
        • When the phone rang, my mother was cooking.
      • một hành động diễn ra ngay tại 1 thời điểm trong quá khứ.
        • He was doing his homework at 9 last night.

      was / were + V_ing

      • While
      • at that very moment
      • at 9:00 last night
      • ....
      Quá khứ hoàn thành
      • một hành động xảy ra trước một hành động khác cũng trong quá khứ: hành động xảy ra sau dùng Quá khứ Đơn, hành động xảy ra trước dùng Quá khứ Hoàn thành.
        • Before he went to bed, he had finished his homework.
      • Quá khứ của thì Hiện tại Hoàn thành
        • Kristine had never been to an opera before last night.

      had + V_ed/V3

      • already
      • just
      • never
      Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
      • nhấn mạnh tính liên tục của hành động trong quá khứ, ta dùng ở thì Quá khứ Hoàn thành tiếp diễn
        • had been waiting for an hour before the plane took off.

      had + been + V_ing

      • how long
      • since
      • for

      3. Tổng quan về 4 thì ở Tương lai

      Thì (TENSE) Cách dùng Công thức Dấu hiệu
      Tương lai đơn (will)
      • dự đoán (không có cơ sở) về một việc sẽ xảy ra trong tương lai
        • I think it will rain.
      • một quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói
        • will check this letter for you.
        • We will go to the cinema tonight.

      will + bare_inf

      • tomorrow
      • next week / month / year
      • in the future
      • soon
      Be going to
      • một dự đoán (có cơ sở) về một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai
        • Look! The sky is grey. It is going to rain soon.
      • một dự tính, một quyết định đã được đưa ra trước đó
        • As dicussed, we are going to watch this movie tonight.

      am / is / are + going + to_inf

       
      Tương lai tiếp diễn
      • Một hành động xảy ra tại một thời điểm nào đó trong tương lai.
        • At 9 am tomorrow, I will be taking an exam.
        • You will be waiting for her when her plane arrives tonight.

      will + be + V_ing

       
      Tương lai hoàn thành
      • một hành động xảy ra trước một hành động khác trong tương lai. Cả 2 hành động này đều ở tương lai.
        • By next November, I will have received my promotion.
        • By the time I finish this course, I will have taken ten tests.

      will + have + V_ed/V3

      • by + (thời điểm tương lai)
      Tương lai hoàn thành tiếp diễn
      • nhấn mạnh: tính liên tục của hành động trong thì Tương lai Hoàn thành
        • How long will you have been studying when you graduate?

      will + have + been + V_ing

0 phiếu
bởi hường 2k3 tráng việt Học sinh (363 điểm)
-THÌ hiện tại đơn: i often play soccer after school

-thì hiện tại tiếp diễn: i am playing computer at the moment

-thì quá khứ đơn: i watched tv last night

-thì quá khứ tiếp diễn; i was watching tv when the telephone rang 

- thì quá khứ hoàn thành: yesterday when i come here, she had left

-thì hiện tại hoàn thành: i have visited him thí morning

-thì tương lai đơn: i am going to school at monday

-thì tương lai gần: i will sent you my letter

..................................
0 phiếu
bởi Trúc Anh Học sinh (205 điểm)

1. Thì hiện tại đơn  - Simple Present

            

am a teacher.

            

She is very young.

            

We are friends.

 

2. Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous

The children are playing football now.

Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

He is coming tomrow

 

3. Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect

    She has worked in that company for ten years.

    She has just gone out.

 

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous

It has been raining for 2 days. 

They have been working for this company for  10 years.

5. Thì quá khứ đơn - Simple Past

was at my friend’s house yesterday morning. 

They were in London on their summer holiday last year. 

 

He didn’t come to school last week. 

We didn’t see him at the cinema last night.

 

6. Thì quá khứ tiếp diễn - Past Continuous

She was cooking dinner at 5 p.m yesterday.

They were playing badminton when I came yesterday.

 

7. Thì quá khứ hoàn thành - Past Perfect

She hadn’t come home when I got into the house.

They hadn’t finished their lunch when I saw them. 

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Pas Perfect Continuous

It had been raining very hard for two hours before it stopped.

They had been working very hard before we came.

 

9. Thì tương lai - Simple Future

 

People won’t go to Jupiter before the 22nd century.

Who do you think will get the job?

 

10. Thì tương lai tiếp diễn - Future Continuous

 At 10 o'clock tomorrow morning he will be working.

will be watching TV at 9 o' clock.

11. Thì tương lai hoàn thành - Future Perfect

I will have finished my homework before 9 o’clock this evening.

I will have made the meal ready before the time you come tomorrow.

 

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Future Perfect Continuous

 

 We will have been living in this house for 10 years by next month.

 They will have been getting married for 2 years by the end of this year.

 

13. Thì tương lai gần 

 I am going to buy a new TV.

 When are you going to go on holiday?
 

 

 

Các câu hỏi liên quan

0 phiếu
1 trả lời 221 lượt xem
Trình bày cách sử dụng các thì cơ bản trong tiếng Anh có ví dụ minh họa (ngắn gọn càng tốt).
đã hỏi 23 tháng 4, 2022 trong Tiếng Anh lớp 12 bởi Khách
0 phiếu
0 câu trả lời 41 lượt xem
đã hỏi 15 tháng 1, 2022 trong Ngữ văn lớp 11 bởi PTG Tiến sĩ (22.7k điểm)
0 phiếu
3 câu trả lời 361 lượt xem
+1 thích
2 câu trả lời 3.9k lượt xem
đã hỏi 1 tháng 9, 2018 trong Địa lý lớp 9 bởi anhthh_823 ● Cộng Tác Viên Tiến sĩ (15.4k điểm)
  • địa-lý-9
0 phiếu
5 câu trả lời 8.8k lượt xem
Ai giúp mình với. Đang làm đề cương thì kẹt câu này.
đã hỏi 3 tháng 4, 2017 trong Vật lý lớp 6 bởi Đinh Tiến Cường Học sinh (108 điểm)
+1 thích
3 câu trả lời 1.4k lượt xem
nêu công thức,cách sử dụng,ví dụ của so sánh hơn và so sánh nhất
đã hỏi 2 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Trần Lê Việt Hoàng Thần đồng (779 điểm)
0 phiếu
1 trả lời 368 lượt xem
nêu công thức,cách sử dụng,ví dụ của comparative and superlative
đã hỏi 9 tháng 5, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Trần Lê Việt Hoàng Thần đồng (779 điểm)
+1 thích
2 câu trả lời 3.3k lượt xem
nêu vai trò của thú? cho ví dụ?
đã hỏi 21 tháng 3, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Nguyễn Thiên Ý Học sinh (107 điểm)
0 phiếu
4 câu trả lời 179 lượt xem
đã hỏi 4 tháng 2, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi trucanhnguyen Tiến sĩ (26.1k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 269 lượt xem
Khi sao chép công thức có chứa địa chỉ ô thì công thức thay đổi như thế nào ? Cho ví dụ ?
đã hỏi 4 tháng 1, 2022 trong Tin học lớp 7 bởi trannhat900 ● Ban Quản Trị Phó giáo sư (52.9k điểm)

HOT 1 giờ qua

  1. PTG

    288 Điểm

  2. luckyyhappyy07687

    151 Điểm

  3. tnk11022006452

    85 Điểm

  4. minhquanhhqt160

    70 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...