+Danh từ
-Hoa, bông hoa, đoá hoa
-Cây hoa
-( số nhiều) lời lẽ văn hoa
-flowers of speech
-những câu văn hoa
-Tinh hoa, tinh tuý
-the flower of the country's youth
->tinh hoa của thanh niên đất nước, những phần tử ưu tú của thanh niên đất nước
-Thời kỳ nở hoa
-the trees are in flower
-cây cối nở hoa
-Tuổi thanh xuân
-to give the flower of one's age to the country
->hiến tuổi thanh xuân cho đất nước
-( số nhiều) (hoá học) hoa
-flowers of sulphur
->hoa lưu huỳnh
-Váng men; cái giấm
-no flowers
-xin miễn đem vòng hoa phúng (đám ma)
+Ngoại động từ
-Làm nở hoa, cho ra hoa
-Tô điểm bằng hoa, trang trí bằng hoa
-Nội động từ
-Nở hoa, khai hoa, ra hoa
-(nghĩa bóng) nở rộ, đạt tới thời kỳ rực rỡ nhất
-his genius flowered early
---tài năng của anh ta sớm nở rộ
tick nha+1 nữa
mình xem cái này ởNghĩa của từ Flower, tra từ Flower là gì. Từ điển Anh - Việt - Rung.vn