Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
0 phiếu
347 lượt xem
trong Tiếng Anh lớp 6 bởi caokhac Thần đồng (643 điểm)
cho mình xin đề cương đề cường môm tiếng anh nói học kì II nha!!! nhanh lên
đã đóng

1 Câu trả lời

0 phiếu
bởi trannhat900 ● Ban Quản Trị Phó giáo sư (52.9k điểm)
SƯU TẦM

* Unit 9: 

1. Present simple tense: Thì hiện tại đơn 
a. Be: is, am, are
    Ex: She is a doctor.
    She isn’t a doctor.
    Is she a doctor?
    Yes, she is. / No, she isn’t.
 I : am 
 You, we, they, danh từ số nhiều: are
 She, he, it, danh từ số ít: is
b. Ordinary verbs: Động từ thường
   - Câu khẳng định:           - Câu khẳng định:
 I         She 
 You                             He
 We                      watch/ go/ work/ play         Minh        watches/ goes/ works/ plays
 They                             Lan
 Students                   A student
 Lan and Mai                                  A doctor
   - Câu phủ định:                              - Câu phủ định:          
I         She
You                             He
We                      don’t watch/ go/ work/ play             Minh    doesn’t watch/ go/ work/ play     
They         Lan
Students                         A student
Lan and Mai                  A doctor     
 - Câu nghi vấn:                              - Câu nghi vấn:          
I            She
          You     He
Do    We                      watch/ go/ work/ play?       Does          It        watch/ go/ work/ play?
    They                                                                                Lan
     Students                                                                         a student
     Lan and Mai                                                                  a doctor     
* Dấu hiệu nhận biết: Always, usually, often, sometimes, never, once a week, twice a week, three times a week, every day, every morning…
2. Parts of the body: Các bộ phận cơ thể người (học sinh tự soạn)
3. Colors: Màu sắc
What color is + tính từ sở hữu + N(số ít)? - It is + màu sắc.
What color are + tính từ sở hữu + N(số nhiều)? - They are + màu sắc.
Ex: What color is her hair?
      What colors are her eyes?
4. Mô tả người:
S + have/ has + (a/an) + adj + N.
S+ is/ am/are + adj.
Ex: She has a long black hair.      Her hair is long and black.
      I have a small nose.         My nose is small.
      He has white teeth.         His teeth are white.
* Unit 10: 
1. Feeling: Cảm giác
Ex: How do you feel? – I am hungry. / I feel hungry.
       How do they feel? – They are hungry. / They feel hungry.
       How does she feel? – She is hungry. / She feels hungry.
2. Want and need: Muốn và cần
Ex1: She wants a banana.                   I want to go fishing.                    Ex2: She needs a banana.
        She doesn’t want a banana.       I don’t want to go fishing.                   She doesn’t need a banana.
        Does she want a banana?       Do you want to go fishing?                  Does she need a banana?
        Yes, she does./ No, she doesn’t.       Yes, I do.  No, I don’t.                        Yes, she does. / No, she doesn’t.
3. Like/ would like
a. Like: thích
Form:
(+): S + like/ likes + N.
(-) : S + don’t/ doesn’t + like + N.
(?) : Do/ Does + S + like + N?
Yes, S + do/ does.
 No, S + don’t/ doesn’t.
Ex1:                         Ex2: 
(+): She likes an orange.           (+) : They like apples.
(-) : She doesn’t like an orange.             (-) : They don’t like apples.
(?) : Does she like an orange?                   (?) : Do they like apples?
    Yes, she does.                               Yes, they do.
     No, she doesn’t.           No, they don’t.
b. Would like = ‘d like: Thích, muốn
Form:
(+): S + would like + N/ to V(inf).
(-) : S + wouldn’t like + N/ to V(inf). 
(?) : Would + S + like + N/ to V(inf)?
Ex1:   (+): She would like a drink.
           (-) : She wouldn’t like a drink.
          (?) : Would she like a drink?     Yes, she would. No, she wouldn’t.
Ex2: What would you like?
        I would like an apple.
4. Some, any, a, an:
* an : một (đứng trước các từ bắt đầu bằng các nguyên âm a, e, i, o, u)    Ex: a banana
* a : một (đứng trước các từ bắt đầu bằng các phụ âm)            Ex: an orange
* Some = any: một vài, một ít (sử dụng cho danh từ không đếm được và danh từ đếm được mà không xác định số lượng)
- Some: dùng trong câu khẳng định        Ex: I would like some water.
- Any: dùng trong câu phủ định và nghi vấn (câu hỏi)    Ex: I wouldn’t like any water.
5. There is, There are
- There is: có (dùng cho danh từ số ít và danh từ không đếm được)
- There are: có (dùng cho danh từ số nhiều)
Ex: There is a carrot.     There is some water.         There are some carrots.
*Unit 11:
1. Hỏi về số lượng với HOW MUCH và HOW MANY
How much = How many: Bao nhiêu
How much + danh từ không đếm được+ do/ does + S + V?
How many + danh từ đếm được + do/ does + S + V?
Ex: How many oranges do you want?
       How much water do you want?
2. Hỏi giá cả với HOW MUCH 
How much + is + danh từ số ít/ it?
It  is + số tiền + dong.
How much + are + danh từ số nhiều/ they?
They are + số tiền + dong.
Ex: How much is    a sandwich?      → It is 1,200 dong.          How much are   pens? → They are 5,000 dong.
                                it?                                                                                           they?
Notes: How much does + a/an + N + cost? = What is the price of + a/an + N? = How much is a/an + N?
Ex: How much does an ice-cream cost? = How much is an ice-cream? = What is the price of an ice-cream?
*Unit 12:
1. Present progressive tense: Thì hiện tại tiếp diễn
* Form: 
  (+) : S + am/ is/ are + V-ing.
  (- ) :  S + am/ is/ are + not + V-ing.
  (? ) : Am/ Is/ Are + S + V-ing?
            Yes, S + am/ is/ are. 
            No, S + am/ is/ are + not.
 I + am 
 She, he, it, danh từ số ít + is
 You, we, they, danh từ số nhiều + are
* Ex1:  She is reading.         She isn’t reading.            Is she reading?
   Ex2:  They are reading.          They aren’t reading.    Are they reading?
* Usage: Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc đang xảy ra ở hiện tại, thường được dùng với các trạng từ sau: at the moment, at present, now, presently, today.
2. Adverbs of frequency: Trạng từ chỉ mức độ thường xuyên
- Always (adv) : Luôn luôn
- Usually (adv) : Thường thường
- Often (adv) : Thường xuyên
- Sometimes (adv) : Thỉnh thoảng, đôi khi
- Never (adv) : Không bao giờ
* Note: Trạng từ chỉ mức độ thường xuyên thường đứng trước động từ thường và đứng sau động từ be (is, am, are).
Ex: Minh always walks to school.     
       They are never late for school. 
3. How often…? Bao lâu một lần
- How often do you go to school? – I go to school six times a week.
- How often does she watch TV? – She often watches TV.
4. Sports: Các môn thể thao
      soccer    badminton                         - do aerobics
basketball                   - skip
                                               - swim = go swimming
    sports                            - go sailing
       tennis                                       - jog = go jogging
        volleyball
                   table tennis
Grammar:
- Which sports do you play?- I play volleyball.
- Which sports does she play? - She skips.  
- Which sports does he play? - He jogs.
5. Pastimes: trò tiêu khiển
      read    listen to music                      
watch TV    fly one’s kite                   
                                               
            go to the movies                            
go camping                                       
        play video games
                   go fishing
- What do you do in your free time? – I go to the movies.
- What do they do in their free time? – They listen to music.                      
- What does she do in her free time? – She goes camping.
- What does Hung do in his free time? – He goes camping.
6. Vocabulary
*Unit 13:
1. Weather and seasons
2. Conjunction: When and activities in seasons
*Unit 14:
1. Near future: Thì tương lai dự định (tương lai gần): Be going to (sẽ)
Form: 
(+) : S + IS / AM / ARE + GOING TO + V(inf).
(-)  : S + IS / AM / ARE + NOT + GOING TO + V(inf).
(?)  : IS / AM / ARE + S + GOING TO + V(inf) ?
         YES, S + IS / AM / ARE.
          NO, S + IS / AM / ARE + NOT .
Ex: (+) She is going to visit Hue.
       (-) She isn’t going to visit Hue.
       (?) Is she going to visit Hue?     Yes, she is./ No, she isn’t.
Usage: Thì tương lai dự định (tương lai gần) được dùng để nói về những dự định trong tương lai hoặc những hành động sắp xảy ra. 
Dấu hiệu nhận biết: - tomorrow, tonight,  next (week, month, year, summer, Monday...), On this morning ( afternoon, evening...),  On the weekend, This summer vacation.
2. Suggestions: lời gợi ý, đề nghị
Let’s + V (inf)…
Why don’t we + V (inf)…?
What about + V-ing …?
S + suggest/ suggests + V-ing…
Ex: Let’s play soccer.
      Why don’t we play soccer?
       What about playing soccer?
Usage: Đưa ra ý kiến, đề nghị của mình.
3. Vocabulary
*Unit 15:
1. Country: Đất nước
- Where are you from? Bạn đến từ nước nào? -  I am from China. Tôi đến từ Trung Quốc
- Where is she/ he from? - She / He is from Japan.
2. Nationality: Quốc tịch
What is your nationality? Quốc tịch của bạn là gì?
 I am Vietnamese. Tôi là người Viêt Nam
What is her/ his nationality? She / He Vietnamese.
3. Language: Ngôn ngữ
Which language do you speak? Bạn nói tiếng gì?
I speak Chinese. Tôi nói tiếng Trung Quốc
Which language does she speak? She speaks Chinese.
4. So sánh hơn: S1 + BE + ADJ+ER + THAN + S2
Ex: My book is smaller than your book. Cuốn sách của tôi nhỏ hơn cuốn sách của bạn
5. So sánh nhất: S + BE + the + ADJ+EST + DANH TỪ…
Ex: Ho Chi Minh City is the biggest city in Viet Nam. Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất Việt Nam
6. Indefinite quantifiers: (Các tính từ chỉ lượng bất định)  a few, a little, a lot of/ lots of
- a little : một ít ( dùng cho danh từ không đếm được)
Ex: a little rice : 1 ít gạo
- a few : một vài ( dùng cho danh từ đếm được)
Ex: a few bananas : 1 vài quả chuối
- a lot of = lots of: nhiều ( dùng cho danh từ đếm được và không đếm được)
Ex: a lot of rice : nhiều gạo
       a lot of bananas: nhiều chuối
*Unit 16:
1. Should và shouldn't :
- Should : nên
- Shouldn't = should not : không nên
S + should / shouldn’t + V(inf)
Ex: We should save water.
      We shouldn't waste water.
2. Vocabulary
3. Từ để hỏi:
What:  gì, cái gì
Where: ở đâu
When: khi nào
Who: ai
Which: nào, cái nào
Which language: ngôn ngữ nào
Which grade: Khối mấy
Which class: lớp mấy
Why: tại sao
What time: mấy gi    How: -  như thế nào
           - có khoẻ không
            - đi bằng phương tiện gì
            - đánh vần tên như nào
How old:  bao nhiêu tuổi
How long:- độ dài như nào
                  - thời gian bao lâu
How tall:  cao như nào ( cho người)
How high: Cao như nào ( cho vật)
How thick: Độ dầy như nào
How many:- số lượng bao nhiêu (danh từ số nhiều đếm được)
How much: - số lượng bao nhiêu (danh từ không đếm được)
                    - Bao nhiêu tiền
Công thức chung:        WH- + DO/DOES + S + V(INFI.)?
                                      WH- + IS/ARE + S + …?
4. CÁC GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN VÀ NƠI CHỐN.
on, in, at, next to, near, behind, in front of, to the right of, to the left of, from...to, opposite, between...and.
bởi caokhac Thần đồng (643 điểm)
bạn ở nói ạ !!

Các câu hỏi liên quan

0 phiếu
0 câu trả lời 60 lượt xem
1. Nguyên tắc hoạt động của đòn bẩy: a/ Khi OO2 b/ Khi OO2>OO1 thì... 2. Lực kế là gì? Nêu cách dùng lực kế? 3. Lực đàn hồi và đặc điểm của lực đàn hồi. 4. Biến dạng đàn hồi của một lò xo là gì? 5. Nêu công thức tính trọng lượng riêng.
đã hỏi 25 tháng 4, 2020 trong Vật lý lớp 6 bởi Wibu Cử nhân (1.6k điểm)
0 phiếu
0 câu trả lời 54 lượt xem
Có ý kiến cho rằng: Hình tượng Chí Phèo (Chí Phèo - Nam Cao) không chỉ điển hình cho nỗi thống khổ của người nông dân Việt Nam trước cách mạng tháng tám 1945 mà còn là điển hình cho khát vọng sống mãnh liệt của con người nói ... nghĩ gì về ý kiến trên? Bằng những hiểu biết về hình tượng Chí Phèo, anh/ chị hãy làm rõ quan điểm của mình.
đã hỏi 30 tháng 4, 2020 trong Ngữ văn lớp 12 bởi Phamthunhien Tiến sĩ (20.5k điểm)
0 phiếu
3 câu trả lời 114 lượt xem
chuồng nuôi là gì ? vai trò chuồng nuôi là gì ?
đã hỏi 20 tháng 4, 2017 trong Công nghệ lớp 7 bởi ĐỨC EDM Học sinh (462 điểm)
0 phiếu
8 câu trả lời 227 lượt xem
Mình muốn luyện nghe tiếng anh 6 HKI trên mạng mà không biết nên gõ thế nào ?
đã hỏi 20 tháng 12, 2016 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Selena2005 Cử nhân (2.7k điểm)
  • tiếng-anh-6
0 phiếu
1 trả lời 184 lượt xem
Câu 3: Cho tam giác nhọn ABC, kẻ AH vuông góc với BC ( H ∈ BC). CHo biết AH=12cm, BH=5cm và BC=14cm. Tính các độ dài AB và AC. A.AB=14cm; AC=15cm ... , AC=15cm C.AB=15cm, AC=16cm D.Một kết quả khác với ba kết quả trên
đã hỏi 14 tháng 5, 2021 trong Toán lớp 7 bởi tngnhatganh117 Cử nhân (3.4k điểm)
0 phiếu
0 câu trả lời 329 lượt xem
- Quan sát bản nhạc bài TĐN số 7 " Chơi đu " trong SGK trang 47 , em hãy cho biết các kí hiệu có trong bài ?
đã hỏi 25 tháng 2, 2021 trong Mỹ thuật-Âm nhạc THCS bởi ???
+1 thích
1 trả lời 133 lượt xem
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) xác định và liên tục trên đoạn \(\left[-5;3\right]\). Biết rằng diện tích hình phẳng \(S_{1} ;S_{2} ;S_{3}\) giới hạn bởi ... B. m-n+p+\frac{208}{45} .\) \(C. m-n+p-\frac{208}{45} .\) \(D. -m+n-p+\frac{208}{45} \)
đã hỏi 3 tháng 2, 2021 trong Toán lớp 12 bởi nguyenlengoc070902613 ● Cộng Tác Viên Thạc sĩ (8.4k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 856 lượt xem
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) xác định và liên tục trên đoạn \(\left[-5;3\right]\). Biết rằng diện tích hình phẳng \(S_{1} ;S_{2} ;S_{3}\) giới hạn bởi ... ) B. \(m-n+p+\frac{208}{45}\) C. \(m-n+p-\frac{208}{45}\) D. \(-m+n-p+\frac{208}{45} \)
đã hỏi 8 tháng 10, 2020 trong Toán lớp 12 bởi ngocnguyen2912 ● Cộng Tác Viên Thần đồng (719 điểm)
0 phiếu
1 trả lời 92 lượt xem
Hãy cân bằng các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại nào? a) Fe + Cl2 -> FeCl2 + Cu b) Al + H2SO4 -> Al2( SO4)3 + H2 c) P + 02 -> P2O5 d) KCLO3-> KCI + O2
đã hỏi 28 tháng 4, 2020 trong Hóa học lớp 8 bởi Sarah_Zin_cutee Thạc sĩ (5.5k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 54 lượt xem

HOT 1 giờ qua

  1. PTG

    294 Điểm

  2. luckyyhappyy07687

    194 Điểm

  3. tnk11022006452

    125 Điểm

  4. minhquanhhqt160

    110 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...